![Thuốc Zithromax 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/zm_0bfeb7bd11.jpg)
Thuốc Zithromax 500mg Pfizer điều trị các chứng nhiễm khuẩn (1 vỉ x 3 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 1 Vỉ x 3 Viên
Thành phần
Azithromycin
Thương hiệu
Pfizer - PFIZER
Xuất xứ
Pháp
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-18403-14
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Zitromax là sản phẩm của công ty Haupt Pharma Latina Srl, có thành phần chính là azithromycin dihydrat 209,64 mg/5 ml, tương đương với 200 mg/5 ml azithromycin base. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới.
- Những bệnh lây truyền qua đường tình dục ở nam giới và nữ giới.
- Dự phòng nhiễm phức hợp Mycobacterium avium nội bào (MAC).
- Dùng phối hợp với ethambutol để điều trị nhiễm MAC lan truyền (DMAC) trên những bệnh nhân nhiễm HIV giai đoạn tiến triển.
Thuốc dạng bột pha hỗn dịch uống được đóng trong lọ polyethylen tỷ trọng cao. Hộp 1 lọ 600 mg/15 ml.
Bột azithromycin để pha hỗn dịch uống được bào chế dưới dạng bột khô, khi hòa với nước tạo thành hỗn dịch có màu từ trắng ngà đến vàng nâu, chứa lượng thuốc tương đương với 200 mg azithromycin/5 ml.
Cách dùng
Zitromax dùng đường uống. Có thể uống bột pha hỗn dịch azithromycin cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Liều dùng
Azithromycin uống liều duy nhất trong ngày. Khoảng thời gian dùng thuốc trong điều trị nhiễm khuần được trình bày dưới đây.
Trên người lớn
Để điều trị những bệnh lây truyền qua đường tình dục gây ra bởi Chlamydia trachomatis và Haemophilus ducreyi, uống một liều duy nhất 1000 mg. Đối với chủng Neisseria gonorrhoeaenhạy cảm, liều khuyến cáo là 1000 mg hoặc 2000 mg azithromycin kết hợp với 250 mg hoặc 500 mg ceftriaxone tùy theo các hướng dẫn điều trị lâm sàng tại địa phương. Đối với các bệnh nhân dị ứng với penicillin và/hoặc cephalosporin, người kê đơn cần tham khảo các hướng dẫn điều trị tại địa phương.
Để dự phòng nhiễm MAC trên bệnh nhân bị HIV dùng liều 1200 mg 1 lần/tuần.
Để dự phòng nhiễm DMAC trên bệnh nhân nhiễm HIV giai đoạn tiến triển, liều khuyến cáo là 600 mg, dùng 1 lần/ngày. Nên dùng phối hợp azithromycin với các chất kháng mycobacterium khác có hoạt tính kháng MAC trên in vitro, như ethambutol với liều đã được phê duyệt.
Với các chỉ định khác mà có thể dùng thuốc đường uống, dùng liều tổng cộng là 1500 mg, trong 3 ngày, mỗi ngày 500 mg. Có thể thay thế bằng cách dùng với tổng liều như vậy nhưng trong 5 ngày, 500 mg trong ngày đầu tiên và sau đó là 250 mg/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.
Trên trẻ em
Tổng liều tối đa được khuyến cáo cho bất kỳ điều trị nào trên trẻ em là 1500 mg.
Nhìn chung, tổng liều điều trị với trẻ em là 30 mg/kg. Điều trị viêm hầu họng do liên cầu khuẩn cho trẻ em cần xác định liều theo một chế độ khác (xem bên dưới).
Tổng liều 30 mg/kg nên được dùng dưới dạng một liều 10 mg/kg duy nhất mỗi ngày trong 3 ngày, hoặc dùng trong 5 ngày với liều 10 mg/kg duy nhất vào ngày đầu tiên và sau đó là 5 mg/kg/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5.
Cũng có thể thay thế liều dùng như trên bằng một liều 30 g/kg duy nhất khi điều trị viêm tai giữa cấp cho trẻ em.
Điều trị viêm hầu họng do liên cầu khuẩn ở trẻ em, uống azithromycin liều 10 mg/kg hoặc 20 mg/kg duy nhất trong 3 ngày đã mang lại hiệu quả điều trị; dù vậy, không được vượt quá liều 500 mg/ngày. Trong các thử nghiệm lâm sàng so sánh hai chế độ liều này, đã quan sát thấy hiệu quả lâm sàng tương tự nhưng liều 20 mg/kg/ngày cho thấy khả năng diệt khuẩn mạnh hơn. Tuy nhiên, penicillin thường là thuốc được lựa chọn đầu tay để điều trị viêm hầu họng do Streptocococcus pyogenes, bao gồm cả dự phòng sốt do thấp khớp. Đối với trẻ em cân nặng dưới 15 kg, liều hỗn dịch Azothromycin theo như chỉ dẫn dưới đây:
Hỗn dịch azithromycin với tổng liều điều trị 30 mg/kg |
|||
Cân nặng (kg) |
Liệu trình 3 ngày |
Liệu trình 3 ngày |
Quy cách lọ thuốc (mg) |
< 15 |
10 mg/kg một lần/ngày từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 3. |
10 mg/kg vào ngày thứ nhất, sau đó 5 mg/kg một lần/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5. |
600 |
15 - 25 |
200 mg (tương đương 5 ml) một lần/ngày từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 3. |
200 mg (tương đương 5 ml) vào ngày thứ nhất, sau đó 100 mg (tương đương 2,5 ml) một lần/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5. |
600 |
26 - 35 |
300 mg (tương đương 7,5 ml) một lần/ngày từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 3. |
300 mg (tương đương 7,5 ml) vào ngày thứ nhất, sau đó 150 mg (tương đương 3,75 ml) một lần/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5. |
900 |
36 - 45 |
400 mg (tương đương 10 ml) một lần/ngày từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 3. |
400 mg (tương đương 10 ml) vào ngày thứ nhất, sau đó 200 mg (tương đương 5 ml) một lần/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5. |
1200 |
> 45 |
Dùng liều như người lớn. |
Dùng liều như người lớn. |
1500 |
Độ hiệu quả và tính an toàn phòng ngừa hoặc điều trị MAC trên trẻ em vẫn chưa được xác định. Dựa trên dữ liệu dược động học trên trẻ em, liều 20 mg/ kg trên trẻ em tương tự như liều 1200 mg trên người lớn nhưng có Cmax cao hơn).
Trên các nhóm đối tượng đặc biệt
Người cao tuổi
Dùng liều giống như người lớn. Bệnh nhân cao tuổi có thể dễ bị xoắn đỉnh hơn so với những bệnh nhân trẻ (xem mục thận trọng khi sử dụng thuốc).
Bệnh nhân suy thận
Không cần điều chỉnh liều trên những bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình (Mức lọc cầu thận - GFR 10 - 80 ml/phút). Thận trọng khi dùng azithromycin cho bệnh nhân suy thận nặng (GFR < 10 ml/phút) (xem mục thận trọng khi sử dụng thuốc và mục dược động học).
Bệnh nhân suy gan
Bệnh nhân suy gan từ mức độ nhẹ đến trung bình được sử dụng liều giống như đối với bệnh nhân có chức năng gan bình thường (xem muc thận trọng khi sử dụng thuốc).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều
Các tác dụng không mong muốn khi dùng liều cao hơn khuyến cáo cũng tương tự như khi dùng với liều bình thường.
Cách xử trí
Khi gặp quá liều, các triệu chứng chung và biện pháp xử lý được chỉ định tùy theo yêu cầu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Zitromax, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Azithromycin được dung nạp tốt với tỷ lệ gặp tác dụng không mong muốn thấp.
Trong các thử nghiệm lâm sàng, các tác dụng không mong muốn (TDKMM) sau đây đã được báo cáo:
-
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thỉnh thoảng quan sát thấy đợt giảm bạch cầu trung tính nhẹ thoáng qua trong các thử nghiệm lâm sàng.
-
Rối loạn thính lực và tai trong: Giảm thính lực (bao gồm mất khả năng nghe, điếc và/hoặc ù tai), đã được báo cáo ở một vài bệnh nhân dùng azithromycin. Nhiều trường hợp có liên quan đến việc sử dụng dài ngày liều cao azithromycin ở các nghiên cứu điều tra. Ở các trường hợp mà có thể theo dõi được thông tin, phần lớn các tác dụng này có thể hồi phục.
-
Rối loạn hệ tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phân lỏng, khó chịu trong bụng (đau/co thắt), và đầy hơi.
-
Rối loạn hệ gan mật: Chức năng gan bất thường.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Các phản ứng dị ứng bao gồm phát ban và phù mạch.
Các tác dụng không mong muốn sau đây đã được báo cáo có liên quan đến các thử nghiệm lâm sàng về phòng và điều trị nhiễm DMAC:
-
Các TDKMM thường gặp nhất (> 5% ở bất kỳ nhóm điều trị nào) ở các bệnh nhân nhiễm HIV sử dụng azithromycin để dự phòng nhiễm DMAC là tiêu chảy, đau bụng, buôn nôn, phân lỏng, đầy hơi, nôn, khó tiêu, phát ban, ngứa, đau đầu và đau khớp.
-
Khi 600 mg azithromycin được dùng hàng ngày để điều trị nhiễm DMAC trong thời gian dài, các TDKMM liên quan đến điều trị được báo cáo thường xuyên nhất là đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi, đau đầu, tầm nhìn bất thường, và suy giảm thính lực.
Sau khi thuốc được đưa ra thị trường, các TDKMM bổ sung sau đây đã được báo cáo:
-
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm Candida, viêm âm đạo.
-
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Chứng giảm tiểu cầu.
-
Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ (hiếm khi tử vong) (xem mục thận trọng khi sử dụng).
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn.
-
Rối loạn tâm thần: Trạng thái hung hăng, căng thẳng, quá khích, và lo âu.
-
Rối loạn hệ thống thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, co giật, nhức đầu, tăng vận động, giảm cảm giác, dị cảm, ngủ gà và ngất. Hiếm có báo cáo về sự thay đổi và/hoặc mất vị giác/khứu giác.
-
Rối loạn thính lực và tai trong: Điếc, ù tai, giảm khả năng nghe và cảm giác mất thăng bằng.
-
Rối loạn hệ tim mạch: Đánh trống ngực và loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất đã được thông báo. Đã có báo cáo về kéo dài khoảng QT hoặc xoắn đỉnh (xem mục thận trọng khi sử dụng).
-
Rối loạn mạch máu: Hạ huyết áp.
-
Rối loạn hệ tiêu hóa: Nôn/tiêu chảy (hiếm khi dẫn đến mất nước), khó tiêu, táo bón, viêm đại tràng giả mạc, viêm tụy, hiếm gặp, các báo cáo hiếm gặp về thay đổi màu sắc lưỡi.
-
Rối loạn hệ gan mật: Viêm gan và vàng da do tắc mật đã được báo cáo, cũng như có các báo cáo hiếm gặp về hoại tử gan và suy gan, các trường hợp này đã dẫn đến tử vong, (xem thận trọng khi sử dụng, nhiễm độc gan).
-
Rối loạn da và mô dưới da: Các phản ứng dị ứng bao gồm ngứa, phát ban, nhạy cảm với ánh nắng, phù, mề đay và phù mạch. Các TDKMM nghiêm trọng hiếm gặp trên da bao gồm hồng ban đa dạng, SJS, TEN và DRESS đã được báo cáo.
-
Rối loạn hệ cơ xương: Đau khớp.
-
Rối loạn hệ tiết niệu: Viêm thận kẽ và suy thận cấp.
-
Rối loạn toàn thân: Suy nhược, mệt mỏi và yếu người.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc tránh thai hàng ngày New Choice AD Advanced Formula Nam Hà (1 vỉ x 21 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03360_99f963c1da.jpg)
![Thuốc Lincomycin 500mg Thephaco điều trị các chứng nhiễm khuẩn (20 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022372_lincomycin_500mg_thephaco_20x10_5708_60c6_large_771e5dbfe4.jpg)
![Thuốc Rosuvastatin Stella 20mg điều trị tăng cholesterol máu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00009640_rosuvastatin_stada_20_mg_2176_63ab_large_c507007b77.jpg)
![Viên ngậm ho Prospan Engelhard điều trị viêm đường hô hấp cấp (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6017_a9374aa187.jpg)
![Thuốc Benzyl Benzoate Nam Việt điều trị ghẻ, diệt chấy rận (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00014751_benzyl_benzoat_1306_6127_large_6ff2c6ee05.jpg)
![Thuốc Erolin 10mg Egis Pharma điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay (30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030399_erolin_10mg_egis_3x10_8117_631e_large_9e2d2ebe08.jpg)
![Dịch truyền Periolimel N4E Baxter cung cấp dinh dưỡng đường ngoài tiêu hóa (1500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/22_06576e5e73.png)
![Thuốc Kutab 10mg Lesvi điều trị tâm thần phân liệt (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029701_kutab_10mg_tay_ban_nha_4x7_5085_616c_large_21d08dbdd0.jpg)
![Thuốc Agi-Ery 500 Agimexpharm điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010499_ery_250mg_6313_61c1_large_2890c701c5.jpg)
![Thuốc Amoxicillin 250mg Domesco điều trị nhiễm khuẩn (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021060_amoxicillin_250mg_domesco_100v_4093_60af_large_58f9745450.jpg)
![Dầu gội Shampoo Ciclopirox VCP hỗ trợ điều trị nấm (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00500102_shampoo_ciclopirox_vcp_100ml_dau_goi_tri_nam_3713_639b_large_ae9ee3e384.jpg)
![Thuốc nhỏ mắt Azopt Alcon điều trị tăng nhãn áp, glôcôm góc mở (5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_4733_32ecc62a86.jpg)
Tin tức
![Phì đại tuyến tiền liệt chỉ còn là chuyện nhỏ với Pygeum](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phi_dai_tuyen_tien_liet_chi_con_la_chuyen_nho_voi_pygeum_dib_WO_1515080429_large_376750e60e.jpg)
![Bé mọc răng sốt 40 độ: Mức độ nguy hiểm và cách chăm sóc khi trẻ bị sốt](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/be_moc_rang_sot_40_do_muc_do_nguy_hiem_va_cach_cham_soc_khi_tre_bi_sot_7a2f8cf180.jpg)
![Tại sao đàn ông dễ mắc bệnh hơn phụ nữ?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tai_sao_dan_ong_de_mac_benh_hon_phu_nu_D_Nwn_C_1648108406_30184a1d73.jpg)
![Những loại thực phẩm có thể tăng hoặc giảm nguy cơ mắc ung thư đường ruột](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_loai_thuc_pham_co_the_tang_hoac_giam_nguy_co_mac_ung_thu_duong_ruot_33b41b3dd2.webp)
![Tiền ung thư cổ tử cung: Nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán và điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Tien_ung_thu_co_tu_cung_nguyen_nhan_trieu_chung_cac_phuong_phap_chan_doan_va_dieu_tri_d944721bc4.jpg)
![Đa xơ cứng: Điều gì sẽ xảy ra từ chẩn đoán đến điều trị?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/da_xo_cung_dieu_gi_se_xay_ra_tu_chan_doan_den_dieu_tri_ve_TMZ_1656606690_cd09622c1c.png)
![Cách diệt lăng quăng hiệu quả và một số lưu ý bạn cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_diet_lang_quang_va_nhung_dieu_can_biet_thumbnail_75a267a513.jpg)
![Giải đáp: Trẻ mấy tháng tắm được nước lạnh?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_may_thang_tam_duoc_nuoc_lanh_thumb_ec34812c42.jpg)
![10 cách để giảm nguy cơ mắc bệnh tuyến giáp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/10_cach_de_giam_nguy_co_mac_benh_tuyen_giap_01_c1c1f12d54.jpg)
![Phác đồ điều trị đa nang buồng trứng và những điều người bệnh cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phac_do_dieu_tri_da_nang_buong_trung_va_nhung_dieu_nguoi_benh_can_biet_a7ffb8fa37.png)
![Phòng mổ vô trùng là gì? Những yêu cầu và quy định trong phòng mổ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phong_mo_vo_trung_la_gi_nhung_yeu_cau_va_quy_dinh_trong_phong_mo_1f61ad3614.jpg)
![Sỏi thận 12mm có phải mổ không? Quy trình tán sỏi ngoài cơ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Soi_than_12mm_co_phai_mo_00_937a2e36bf.jpg)