Canertinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Canertinib là một chất ức chế tyrosine kinase pan-erbB có tác dụng chống ung thư biểu mô tế bào vảy thực quản trong ống nghiệm và in vivo. Điều trị bằng Canertinib ảnh hưởng đáng kể đến chuyển hóa khối u, tăng sinh và thiếu oxy được xác định bằng PET.
Dược động học:
CI-1033 có hiệu quả ức chế sự phát triển của ung thư biểu mô tế bào vảy thực quản đồng thời biểu hiện cả EGFR và HER2 với sự ức chế phosphoryl hóa cả MAPK và AKT. Một số nghiên cứu cho thấy CI-1033 có tiềm năng lâm sàng đáng kể trong ung thư thực quản.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Activated charcoal (Than hoạt).
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg.
- Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol.
- Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ampicillin (Ampicilin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicillin A.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch uống: 125 mg, 250 mg.
Bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền: 125 mg, 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Đồng gluconate (Copper Gluconate).
Loại thuốc
Nguyên tố vi lượng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg.
Sản phẩm liên quan







