CGI-1842
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
JI-101 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư, Ung thư đại tràng, Thần kinh, Ung thư buồng trứng và Khối u rắn tiên tiến.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxapine (Loxapine Succinate).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, nhóm Dibenzoxazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột dùng đường hít: 10 mg
Viên nang: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glibenclamide (Glyburide)
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1,25 mg; 2,5 mg và 5 mg
- Viên nén dạng vi hạt: 1,5 mg; 3 mg; 6 mg
- Hỗn dịch uống: 0,6 mg/ml; 6 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bleomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược điển Châu Âu (vì có nhiều nước Châu Âu sử dụng) nên còn gọi là đơn vị quốc tế (IU).
Có nhà sản xuất ghi hàm lượng bleomycin sulfat theo miligam bleomycin base.
Trước đây, 1 mg bleomycin base tương đương 1 đơn vị USP. Nhưng hiện nay, do được tinh chế sạch hơn nên 1 mg bleomycin base có thể tương đương 1,5 thậm chí 2 đơn vị USP.
Khi sử dụng cần chú ý đến dạng thuốc và hàm lượng của nhà sản xuất để dùng liều cho đúng.
Sản phẩm liên quan








