Benzylpenicilloyl Polylysine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Benzylpenicilloyl Polylysine được sử dụng làm thuốc thử kiểm tra da để phát hiện kháng thể immunoglobulin E ở những người có tiền sử dị ứng với penicillin. Việc định lượng kháng thể IgE in vitro đối với yếu tố quyết định benzylpenicilloyl là một công cụ hữu ích để đánh giá các đối tượng dị ứng.
Dược động học:
Xét nghiệm da cho penicillin cho thấy sự hiện diện hay vắng mặt của kháng thể IgE cụ thể đối với các yếu tố quyết định penicillin chính và phụ. Kháng thể IgE đối với các yếu tố quyết định chính có thể được phát hiện bằng cách sử dụng benzylpenicilloyl polylysine. Xét nghiệm da penicillin chỉ dự đoán sự hiện diện của kháng thể IgE đối với các yếu tố quyết định penicillin chính hay phụ tại thời điểm áp dụng và không dự đoán sự phát triển của các phản ứng qua trung gian IgE trong các khóa học tiếp theo của penicillin. Benzylpenicilloyl polylysine phản ứng đặc biệt với các kháng thể nhạy cảm với da penicilloyl (thuốc thử) để tạo ra các phản ứng kích thích và bùng phát tức thời có thể phản ánh nguy cơ phản ứng dị ứng với liệu pháp penicillin tiếp theo.
Dược lực học:
Benylpenicilloyl polylysine là penicilloyl liên kết với polylysine và được coi là yếu tố chính quyết định chuyển hóa penicillin; Nó được sử dụng như một thuốc thử kiểm tra da để phát hiện kháng thể immunoglobulin E ở những người có tiền sử dị ứng với penicillin. Nếu xét nghiệm da bằng cách sử dụng benzylpenicilloyl và penicillin G (là nguồn duy nhất của các yếu tố quyết định nhỏ) là âm tính, khoảng 97% bệnh nhân có xét nghiệm da âm tính sẽ dung nạp penicillin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valsartan
Loại thuốc
Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 40mg, 80mg, 160mg, 320mg.
Viên nang: 40 mg, 80 mg, 160 mg.
Viên nén kết hợp 2 thành phần gồm:
- Viên nén 80/12,5 chứa 80 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide
- Viên nén 160/12,5 chứa 160 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide
- Viên nén 160/25 chứa 160 mg valsartan và 25 mg hydrochlorothiazide
Viên nén bao phim kết hợp 2 thành phần gồm:
- Viên nén bao phim 24 mg /26 mg chứa 24,3 mg sacubitril và 25,7 mg valsartan
- Viên nén bao phim 49 mg /51 mg chứa 48,6 mg sacubitril và 51,4 mg valsartan
- Viên nén bao phim 97 mg /103 mg chứa 97,2 mg sacubitril và 102,8 mg valsartan
- Viên nén bao phim 5 mg/80 mg chứa 5 mg amlodipine và 80 mg valsartan
- Viên nén bao phim 5 mg/160 mg chứa 5 mg amlodipine và 160 mg valsartan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bimatoprost
Loại thuốc
Thuốc hạ nhãn áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Que cấy giác mạc bimatoprost - 10 mcg
Dung dịch nhỏ mắt bimatoprost - 0,1 mg/ml; 0,3 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt phối hợp bimatoprost - 0,3 mg/ml và timolol - 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoldopam (fenoldopam mesylate)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch trực tiếp dẫn xuất benzazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch 10 mg/ml (fenoldopam), ống 1 ml, 2 ml
Sản phẩm liên quan