Anatibant
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Anatibant là một chất đối kháng thụ thể Bradykinin B2 chọn lọc, rất mạnh, phân tử nhỏ. Nó được phát triển để điều trị chấn thương sọ não (TBI).
Dược động học:
Anatibant là một chất đối kháng không peptide mạnh và chọn lọc mới của thụ thể bradyknin B2. Anatibant vượt qua hàng rào máu não, làm giảm sự hình thành phù não và tổn thương não và cải thiện chức năng thần kinh sau chấn thương sọ não thử nghiệm. Các cơ chế cơ bản vẫn chưa được hiểu rõ. Cho đến nay, bảo vệ thần kinh qua trung gian thụ thể bradykinin B2 được giải thích chủ yếu bằng cách giảm tính thấm của mạch máu và giảm phù não sau thiếu máu cục bộ hoặc sau chấn thương.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Terpin Hydrate ( Terpin Hydrat)
Loại thuốc
Thuốc long đàm
Thành phần
Terpin Hydrate thường được phối hợp với hoạt chất khác như: Codein, Dextromethorphan, Natri benzoat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 100mg hoặc 200mg Terpin Hydrate phối hợp.
Viên nén: 100mg Terpin Hydrate phối hợp.
Do Terpin Hydrate có nhiều dạng phối hợp với các hàm lượng khác nhau nên nội dung sau đây tham khảo dạng phối hợp 100mg Terpin Hydrate và 15mg Codein.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metaraminol
Loại thuốc
Thuốc vận mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm nạp đầy sẵn thuốc chứa Metaraminol 2,5 mg /ml (dưới dạng tartrate) thể tích 5, 10 ml.
Ống thủy tinh chứa Metaraminol 10mg/ml (dưới dạng tartrate) thể tích 2ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levorphanol
Loại thuốc
Chủ vận opioid, dẫn xuất phenanthren
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg, 3 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxiconazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm azole.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 1%; Lotion 1%
Sản phẩm liên quan








