Alnus rubra pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Alnus rubra là phấn hoa của cây Alnus rubra. Phấn hoa Alnus rubra chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Colestilan chloride
Xem chi tiết
Colestilan là một thành phần trong sản phẩm rút tiền EMA BindRen.
BI-671800
Xem chi tiết
Bi 671800 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị hen suyễn và viêm mũi, dị ứng, lâu năm.
Ecallantide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Boscalid
Xem chi tiết
Boscalid đã được điều tra để điều trị OSDI, Glaucoma, Stained, Scherters và bệnh nặng, trong số những người khác.
Flucloxacillin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucloxacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Flucloxacillin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacillin base khan; 1 g flucloxacillin base khan tương ứng với 11,8 g flucloxacillin magnesi hoặc 1,09 g flucloxacillin natri.
- Viên nang: 250 mg và 500 mg dưới dạng muối natri.
- Hỗn dịch uống và sirô: 125 mg/5 ml (100 ml), 250 mg/5 ml (100 ml) (dưới dạng muối natri pha với nước).
- Thuốc tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp: 250 mg và 500 mg (dưới dạng muối natri).
Darbepoetin alfa
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Dianhydrogalactitol
Xem chi tiết
Dianhydrogalactitol đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị GBM, Glioma, Glioblastoma, Ung thư não và Glioblastoma Multiforme.
Hydrogenated coconut oil
Xem chi tiết
Dầu dừa hydro hóa là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Fluprednidene acetate
Xem chi tiết
Fluprednidene acetate là một corticosteroid. Nó có đặc tính chống viêm và chống dị ứng.
Betula alleghaniensis pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Betula alleghaniensis là phấn hoa của cây Betula alleghaniensis. Phấn hoa Betula alleghaniensis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Cibinetide
Xem chi tiết
Cibinetide đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản về Trầm cảm.
Mepolizumab
Xem chi tiết
Mepolizumab là một kháng thể đơn dòng đối kháng IL-5 được sản xuất bằng công nghệ DNA tái tổ hợp trong các tế bào buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc. Nó có trọng lượng phân tử khoảng 149 kDa. Nó đã được FDA chấp thuận vào tháng 11 năm 2015 để điều trị bệnh hen suyễn dưới tên thương hiệu Nucala (được tiếp thị bởi GlaxoSmithKline). Mepolizumab đã được nghiên cứu trong điều trị polyp mũi nặng, trong số nhiều tình trạng khác.
Sản phẩm liên quan











