Allantoin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu thấp khoảng dưới 30%.
Phân bố
Không có báo cáo.
Chuyển hóa
Không chuyển hoá ở người và động vật.
Thải trừ
Thời gian bán rã 1 - 2,5 giờ.
Đào thải chủ yếu qua nước tiểu.
Độ thanh thải Allantoin ở người bình thường là 123 ml/phút.
Dược lực học:
Dược lực học
Allantoin có tác dụng giữ ẩm và tiêu sừng, cũng như khả năng tăng hàm lượng nước của chất nền ngoại bào và tăng cường sự bong tróc của các lớp tế bào da chết phía trên, thúc đẩy tăng sinh tế bào và tạo điều kiện cho chữa lành vết thương.
Cơ chế tác động
Allantoin tạo điều kiện thuận lợi cho việc hỗ trợ chữa lành vết thương, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Allantoin làm tăng giãn mạch, sự hiện diện của dịch tiết viêm, số lượng tế bào viêm, tăng sinh nguyên bào sợi và tăng sự lắng đọng collagen.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zuclopenthixol
Loại thuốc
Thuốc an thần (thuốc chống loạn thần).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 2 mg; 10 mg; 25 mg.
Dung dịch tiêm: 50 mg/ml 200 mg/ml; 500 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroquine
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg chloroquine base; viên nén chloroquine sulfat; viên nén chloroquine phosphat.
- Thuốc tiêm chloroquine hydroclorid chứa khoảng 47,5 - 52,5 mg chloroquine dihydroclorid/ml; thuốc tiêm chloroquine sulfat; thuốc tiêm chloroquine phosphat.
- Siro 80 mg chloroquine phosphat/5ml.
- Ghi chú: 100 mg chloroquine base tương ứng 161 mg chloroquine phosphat, 136 mg chloroquine sulfat. Chloroquine base 40 mg tương đương với 50 mg chloroquine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemcitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm chống chuyển hóa, nucleosid pyrimidin tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: 200 mg; 1 g; 1,5 g; 2 g.
- Dung dịch tiêm truyền: 10 mg/ml, 30 mg/ml, 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronidase
Loại thuốc
Enzym
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô để tiêm, đóng ống 150 và 1500 đvqt.
Dung dịch tiêm: 150 đvqt/ml.
Sản phẩm liên quan