Alclometasone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Dược động học:
Không áp dụng cho điều trị tại chỗ.
Tuy nhiên, mức độ hấp thu qua da của corticosteroid tại chỗ được xác định bởi nhiều yếu tố, bao gồm cả tính toàn vẹn của hàng rào biểu bì trên da.
Corticosteroid tại chỗ có thể được hấp thụ từ da nguyên vẹn bình thường. Quá trình viêm hoặc các bệnh khác trên da có thể làm tăng khả năng hấp thụ qua da. Một nghiên cứu sử dụng công thức thuốc mỡ Alclometasone Dipropionate đã được thực hiện để đo lường sự hấp thu và bài tiết toàn thân.
Kết quả chỉ ra rằng khoảng 3% steroid đã được hấp thụ trong 8 giờ tiếp xúc với da nguyên vẹn của những người tình nguyện bình thường.
Dược lực học:
Giống như các loại thuốc bôi ngoài da khác, Alclometasone Dipropionate có đặc tính chống viêm, giảm ngứa và co mạch.
Cơ chế hoạt động chống viêm của steroid tại chỗ chưa rõ ràng. Tuy nhiên, corticosteroid được cho là hoạt động bằng cách cảm ứng các protein ức chế phospholipase A2 , được gọi chung là lipocortins. Các protein này kiểm soát sinh tổng hợp các chất trung gian mạnh gây viêm như prostaglandin và leukotrienes bằng cách ức chế giải phóng tiền chất chung của chúng là acid arachidonic.
Acid arachidonic được giải phóng khỏi màng phospholipid nhờ men phospholipase A2.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azithromycin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250 mg và 500 mg azithromycin.
Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200 mg azithromycin/5 ml.
Thuốc tiêm tĩnh mạch 500 mg azithromycin.
Thuốc nhỏ mắt dung dịch 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylcholine.
Loại thuốc
Chủ vận cholinergic.
Thành phần
Acetylcholine chloride và dung dịch hoàn nguyên.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm (sử dụng nội nhãn): 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylsalicylic acid (Aspirin).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg.
- Viên nén nhai được: 75 mg, 81 mg.
- Viên nén giải phóng chậm (viên bao tan trong ruột): 81 mg, 162 mg, 165 mg, 325 mg, 500 mg, 650 mg, 975 mg.
- Viên nén bao phim: 325 mg, 500 mg
Sản phẩm liên quan








