99mTc-14 F7 Mab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
99mTc 14F7 Mab có hoạt tính chống khối u mạnh mẽ chống lại các tế bào tủy trong cơ thể. Ức chế tăng trưởng và sự tồn tại kéo dài của khối u tủy được lấy làm bằng chứng về tác dụng chống khối u sau khi điều trị với 99mTc 14F7 Mab.
Dược động học:
Mab 99mTc 14F7 đã cho thấy liên kết đặc biệt với GM3 (NeuGc) và nó cũng phản ứng với các khối u vú và khối u ác tính ở người trái ngược với khả năng phản ứng thấp của nó trong các mô bình thường. N-Glycolyl GM3 được coi là một kháng nguyên dị thể vì không có ở tất cả các loài, con người thường thiếu chúng. Việc phát hiện ra sự hiện diện của phân tử này với số lượng đáng kể trong các khối u vú cho phép coi nó là một mục tiêu thuận lợi cho liệu pháp miễn dịch ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucagon.
Loại thuốc
Thuốc chống hạ glucose huyết; chất phụ trợ chẩn đoán; thuốc chống co thắt; thuốc giải độc (do thuốc chẹn beta - adrenergic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ 1 mg (1 đơn vị), 10 mg (10 đơn vị) glucagon, dạng muối hydroclorid. Có kèm theo dung môi pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucloxacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Flucloxacillin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacillin base khan; 1 g flucloxacillin base khan tương ứng với 11,8 g flucloxacillin magnesi hoặc 1,09 g flucloxacillin natri.
- Viên nang: 250 mg và 500 mg dưới dạng muối natri.
- Hỗn dịch uống và sirô: 125 mg/5 ml (100 ml), 250 mg/5 ml (100 ml) (dưới dạng muối natri pha với nước).
- Thuốc tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp: 250 mg và 500 mg (dưới dạng muối natri).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurandrenolide
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm nhóm corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi dạng cream hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Thuốc bôi dạng lotion hàm lượng 0,05%.
Thuốc mỡ hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Băng keo flurandrenolide 4 mcg/cm2
Sản phẩm liên quan