1-alpha, 25-dihydroxyl-20-epi-22-oxa-24, 26 ,27-trihomovitamin D3
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
1-alpha, 25-dihydroxyl-20-epi-22-oxa-24, 26, 27-trihomov vitamin D3 là một chất rắn. Hợp chất này thuộc nhóm vitamin D và các dẫn xuất của hóa chất. Đây là những hợp chất chứa một xương sống secosteroid, thường là secoergostane hoặc secocholestane. Nó được biết là nhắm mục tiêu thụ thể vitamin D3.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Potassium alum
Xem chi tiết
Phèn kali được FDA coi là chất an toàn (GRAS) được công nhận. [L1070] Đây là một loại muối vô cơ, còn được gọi là kali nhôm sunfat với công thức AlK (SO4) 2 được sản xuất chủ yếu ở dạng dodecahydrate ( AlK (SO4) 2 * 12H2O). Phèn kali được hình thành bởi các tinh thể lớn, trong suốt được sử dụng trong các sản phẩm khác nhau như thực phẩm hoặc thuốc làm chất đệm, trung hòa hoặc tạo thành tác nhân. [T60]
Tabalumab
Xem chi tiết
Tabalumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh tự miễn, viêm khớp dạng thấp, suy thận, mãn tính, bệnh mô liên kết và Lupus Erythematosus toàn thân, trong số những người khác.
Serine
Xem chi tiết
Một axit amin không thiết yếu xảy ra ở dạng tự nhiên là đồng phân L. Nó được tổng hợp từ glycine hoặc threonine. Nó tham gia vào quá trình sinh tổng hợp purin; pyrimidin; và các axit amin khác.
Rumex acetosella whole
Xem chi tiết
Rumex acetosella chiết xuất toàn bộ chất gây dị ứng được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Prucalopride
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prucalopride (prucaloprid).
Loại thuốc
Thuốc trị táo bón, chất đồng vận thụ thể serotonin 5-HT4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 1 mg, 2 mg.
K-134
Xem chi tiết
K-134 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị gián đoạn gián đoạn.
Ligandrol
Xem chi tiết
Ligandrol là một bộ điều biến thụ thể androgen chọn lọc (SARM) để điều trị các tình trạng như lãng phí cơ bắp và loãng xương.
Ramoplanin
Xem chi tiết
Ramoplanin là một loại kháng sinh glycolipodepsipeptide mới đang được phát triển để điều trị CDAD.
Propofol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propofol.
Loại thuốc
Thuốc mê, thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch để tiêm 10 mg propofol/ml, dưới dạng ống tiêm 20 ml, lọ chứa dung dịch tiêm truyền 50 ml hoặc 100 ml.
- Bơm tiêm đóng sẵn 50 ml chứa 10 mg propofol/ml.
Propanoic acid
Xem chi tiết
Natri propionate là muối natri của axit propionic tồn tại dưới dạng tinh thể không màu, trong suốt hoặc dạng bột tinh thể dạng hạt. Nó được coi là thành phần thực phẩm an toàn (GRAS) được FDA công nhận, nơi nó hoạt động như một chất chống vi trùng để bảo quản thực phẩm và hương liệu. Nó được sử dụng làm phụ gia thực phẩm cũng được phê duyệt ở châu Âu. Natri propionate được điều chế bằng cách trung hòa axit propionic với natri hydroxit. Natri propionate trước đây đã được phê duyệt ở Canada như một thành phần hoạt chất trong Amino-Cổ tử cung (được sử dụng để điều trị viêm hoặc tổn thương cổ tử cung).
Quercus alba pollen
Xem chi tiết
Quercus alba phấn hoa, hay phấn trắng sồi, là một chiết xuất dị ứng không chuẩn hóa được sử dụng để chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng với phấn hoa cỏ. Nó có thể được tiêm dưới da để bắt đầu một phản ứng miễn dịch trong trường hợp phản ứng dị ứng. Chiết xuất dị ứng chẩn đoán chủ yếu được chỉ định để thiết lập mức độ phù hợp lâm sàng của các chất gây dị ứng cụ thể mà bệnh nhân đã tiếp xúc và mức độ nhạy cảm của bệnh nhân đối với dị ứng đó.
Lemborexant
Xem chi tiết
Lemborexant đã được điều tra để điều trị chứng mất ngủ.
Sản phẩm liên quan