![Thuốc Somexwell-20](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00039120_049f638cd4.jpg)
Thuốc Somexwell-20 Micro điều trị bệnh trào ngược dạ dày, thực quản (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc dạ dày
Quy cách
Viên nén bao tan trong ruột - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Esomeprazole
Thương hiệu
Micro - MICRO LABS LIMITED
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21079-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Somexwell-20 là sản phẩm của Micro Labs Limited, có thành phần chính là Esomeprazole. Đây là thuốc được sử dụng để điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản; kết hợp với một phác đồ kháng khuẩn thích hợp để diệt trừ Helicobacter pylori; bệnh nhân cần điều trị bằng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) liên tục; điều trị kéo dài sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch; điều trị hội chứng Zollinger Ellison.
Cách dùng
Nên nuốt toàn bộ viên cùng với chất lỏng. Không nhai hay nghiền nát viên.
Đối với bệnh nhân khó nuốt, có thể phân tán viên thuốc trong nửa ly nước không chứa carbonat.
Không dùng các chất lỏng khác vị lớp bọc giúp thuốc tan trong đường ruột có thể bị hòa tan.
Khuấy cho đến khi viên thuốc phân tán hoàn toàn và uống dịch phân tán chứa vi hạt này ngay lập tức hoặc trong vòng 30 phút. Tráng ly lại bằng nửa ly nước và uống. Không được nhai hoặc nghiền nát các vi hạt này.
Đối với bệnh nhân không thể nuốt được, có thể phân tán viên thuốc trong nước không chứa carbonat và dùng qua ống thông dạ dày.
Liều dùng
Người lớn và trẻ vị thành niên từ 12 tuổi trở lên
Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD)
- Điều trị viêm xước thực quản do trào ngược: 40 mg, 1 lần/ngày trong 4 tuần. Nên điều trị thêm 4 tuần nữa cho bệnh nhân viêm thực quản chưa được chữa lành hay vẫn có triệu chứng dai dẳng.
- Điều trị dài hạn cho bệnh nhân viêm thực quản đã chữa lành để phòng ngừa tái phát: 20 mg, 1 lần/ngày.
- Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD): 20 mg, 1 lần/ngày ở bệnh nhân không bị viêm thực quản. Nếu không kiểm soát được triệu chứng sau 4 tuần, bệnh nhân nên được thăm dò cận lâm sàng kỹ hơn để xác định chẩn đoán. Khi đã hết triệu chứng, có thể duy trì sự kiểm soát triệu chứng với liều 20 mg, 1 lần/ ngày. Ở người lớn có thể sử dụng chế độ điều trị khi cần thiết với liều 20 mg, 1 lần/ngày. Ở những bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản (GERD) đang sử dụng NSAID có nguy cơ phát triển loét dạ dày tá tràng, không khuyến cáo kiểm soát các triệu chứng bằng chế độ điều trị khi cần thiết.
Người lớn
Kết hợp với một phác đồ kháng khuẩn thích hợp để diệt trừ Helicobacter pylori và
- Chữa lành loét tá tràng có nhiễm Helicobacter pylori: Esomeprazol 20 mg, amoxicilin 1 g và clarithromycin 500 mg, tất cả được dùng 2 lần/ngày trong 7 ngày.
- Phòng ngừa tái phát loét dạ dày-tá tràng ở bệnh nhân loét có nhiễm Helicobacter pylori: Esomeprazol 20 mg, amoxicilin 1 g và clarithromycin 500 mg, tất cả được dùng 2 lần/ngày trong 7 ngày.
Bệnh nhân cần điều trị bằng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) liên tục
Chữa lành loét dạ dày do dùng thuốc NSAID: liều thông thường 20 mg, 1 lần/ngày. Thời gian điều trị là 4 - 8 tuần.
Phòng ngừa loét dạ dày và loét tá tràng do dùng thuốc NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ: 20 mg, 1 lần/ngày.
Điều trị kéo dài sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch 40 mg, 1 lần/ngày trong 4 tuần sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch.
Điều trị hội chứng Zollinger Ellison
Liều khởi đầu khuyến cáo là esomeprazol 40 mg, 2 lần/ngày. Sau đó điều chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân và tiếp tục điều trị khi còn chỉ định về mặt lâm sàng. Các dữ liệu lâm sàng cho thấy phần lớn bệnh nhân được kiểm soát với esomeprazol liều từ 80 - 160 mg/ngày. Khi liều hàng ngày lớn hơn 80 mg, chia liều dùng thành 2 lần/ngày.
Trẻ vị thành niên từ 12 tuổi trở lên
Điều trị loét tá tràng do Helicobacter pylori
Khi lựa chọn liệu pháp phối hợp thích hợp, cần xem xét hướng dẫn chính thức của quốc gia, vùng và địa phương về sự đề kháng của vi khuẩn, thời gian điều trị (thông thường là 7 ngày nhưng đôi khi có thể lên tới 14 ngày), và cách dùng các thuốc kháng khuẩn thích hợp. Quá trình điều trị cần được theo dõi bởi chuyên viên y tế.
Liều dùng khuyến cáo là:
Cân nặng | Liều dùng |
---|---|
30 - 40 kg | Kết hợp với hai kháng sinh: Dùng đồng thời esomeprazol 20 mg, amoxicilin 750 mg và clarithromycin 7,5 mg/kg cân nặng, 2 lần/ngày trong 1 tuần. |
> 40 kg | Kết hợp với hai kháng sinh: Dùng đồng thời esomeprazol 20 mg, amoxicilin 1 g và clarithromycin 500 mg, 2 lần/ngày trong 1 tuần. |
Trẻ em dưới 12 tuổi
Sử dụng dạng bào chế khác như dạng gói bột phù hơn hơn đối với trẻ em dưới 12 tuổi.
Người tổn thương chức năng thận
Không cần phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân tổn thương chức năng thận. Do ít kinh nghiệm về việc dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận nặng, thận trọng khi điều trị ở các bệnh nhân này.
Người tổn thương chức năng gan
Không cần phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân tổn thương gan ở mức độ từ nhẹ đến trung bình. Ở bệnh nhân suy gan nặng, không dùng quá liều tối đa esomeprazol 20 mg.
Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Cho đến nay có ít kinh nghiệm về việc dùng quá liều có chủ đích. Các triệu chứng được mô tả có liên quan với việc dùng liều 280 mg là các triệu chứng trên đường tiêu hóa và tình trạng mệt mỏi. Các liều đơn esomeprazol 80 mg vẫn an toàn khi dùng. Chưa có chất giải độc đặc hiệu.
Esomeprazol gắn kết mạnh với protein huyết tương và vì vậy không thẩm tách được. Trong trường hợp quá liều, nên điêu trị triệu chứng và sử dụng các biện pháp hỗ trợ tổng quát.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Somexwell-20 bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Các phản ứng ngoại ý phổ biến nhất bao gồm: đau đầu, đau bụng, tiêu chảy và buồn nôn (kể cả trong nghiên cứu hậu mãi). Đặc tính về an toàn là tương tự nhau giữa các dạng thuốc, các chỉ định, nhóm tuổi và các quần thể bệnh nhân.
Các phản ứng ngoại ý do thuốc sau đây đã được ghi nhận hay nghi ngờ trong các chương trình nghiên cứu lâm sàng của esomeprazol và theo dõi sau khi thuốc ra thị trường. Không có phản ứng nào liên quan đến liều dùng.
Các phản ứng này được xếp theo tần suất xảy ra: Rất thường gặp > 1/10, thường gặp ≥ 1/100 đến < 1/10; ít gặp ≥ 1/1000 đến < 1/100; hiếm gặp ≥ 1/10.000 đến < 1/1000; rất hiếm gặp < 1/10.000; chưa biết (không thể dự đoán từ các dữ liệu đang có).
Rối loạn máu và hệ bạch huyết
- Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Rất hiếm gặp: Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu.
Rối loạn hệ miễn dịch
- Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn như là sốt, phù mạch, phản ứng phản vệ/sốc phản vệ.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
- Ít gặp: Phù ngoại biên.
- Hiếm gặp: Giảm natri máu.
- Chưa biết: Giảm magnesi máu; giảm magnesi máu nặng có thể liên quan tới giảm canxi máu. Giảm magnesi máu cũng có thể dẫn đến giảm kali máu.
Rối loạn tâm thần
- Ít gặp: Mất ngủ.
- Hiếm gặp: Kích động, lú lẫn, trầm cảm.
- Rất hiếm: Nóng nảy, ảo giác.
Rối loạn hệ thần kinh
- Thường gặp: Nhức đầu.
- Ít gặp: Choáng váng, dị cảm, ngủ gà.
- Hiếm gặp: Rối loạn vị giác.
Rối loạn mắt
- Hiếm gặp: Nhìn mờ.
Rối loạn tai và mê đạo
- Ít gặp: Chóng mặt.
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất
- Hiếm gặp: Co thắt phế quản.
Rối loạn tiêu hóa
- Thường gặp: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy bụng, buồn nôn/nôn.
- Ít gặp: Khô miệng.
- Hiếm gặp: Viêm miệng, nhiễm nấm candida đường tiêu hóa.
- Chưa biết: Viêm đại tràng vi thể.
Rối loạn gan mật
- Ít gặp: Tăng men gan.
- Hiếm gặp: Viêm gan có hoặc không vàng da.
- Rất hiếm: Suy gan, bệnh não ở bệnh nhân đã có bệnh gan.
Rối loạn da và mô dưới da
- Ít gặp: Viêm da, ngứa, nổi mẩn, mề đay.
- Hiếm gặp: Hói đầu, nhạy cảm với ánh sáng.
- Rất hiếm: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì gây độc (TEN).
Rối loạn cơ xương và mô liên kết
- Ít gặp: Gãy xương hông, cổ tay và cột sống.
- Hiếm gặp: Đau khớp, đau cơ.
- Rất hiếm: Yếu cơ.
Rối loạn thận và tiết niệu
- Rất hiếm: Viêm thận kẽ; ở một số bệnh nhân tình trạng suy thận đi kèm đã được báo cáo.
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú
- Rất hiếm: Nữ hóa tuyến vú.
Các rối loạn tổng quát và tại chỗ
- Hiếm: Khó ở, tăng tiết mồ hôi.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Ripratine 5 Medisun giảm viêm mũi dị ứng (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029119_ripratine_5_5990_631e_large_0bde3bb31a.jpg)
![Siro bổ phế Chỉ Khái Lộ điều trị tiêu đàm, giảm ho (125ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022193_thuoc_ho_bo_phe_chi_khai_lo_hanapharm_125ml_4847_609a_large_48771ef7e5.jpg)
![Dung dịch uống Unafen 100mg/5ml Gracure giảm đau, kháng viêm, hạ sốt (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03780_8d6e1f619b.jpg)
![Siro Destacure 2.5mg/5ml Gracure điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa và lâu năm, mày đay tự phát mãn tính (60ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3428_bbcc7f982b.jpg)
![Thuốc Bostekid 30mg Hà Nam điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (30 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00038963_e5b6316738.jpg)
![Thuốc Bihasal 2.5 Hasan điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn tính ổn định (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_4015_3d7a9f67df.jpg)
![Thuốc Kutab 10mg Lesvi điều trị tâm thần phân liệt (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029701_kutab_10mg_tay_ban_nha_4x7_5085_616c_large_21d08dbdd0.jpg)
![Thuốc Newchoice Nam Hà dùng để tránh thai (25 vỉ x 28 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005260_newchoice_6143_63db_large_40874d33b8.jpg)
![Thuốc Unasyn 375mg Pfizer điều trị các nhiễm khuẩn hô hấp (2 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/unasyn_e465ab4b89.jpg)
![Thuốc Piroton 800 Boston Pharma điều trị rung giật cơ có nguyên do từ vỏ não, giảm trí nhớ (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00503404_e339b30c6d.jpg)
Tin tức
![Thuyên tắc là gì? Nguyên nhân, dấu hiệu và biện pháp phòng ngừa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuyen_tac_la_gi_nguyen_nhan_dau_hieu_va_bien_phap_phong_ngua_2_Cropped_f3d98c1deb.png)
![Cơ hoành nằm ở đâu? Làm gì khi bị rối loạn cơ hoành?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dieu_can_biet_ve_co_hoanh_co_hoanh_nam_o_dau_lam_gi_khi_bi_roi_loan_co_hoanh_3_6ca8103181.jpg)
![Bột ngũ cốc nên uống vào lúc nào? Lời khuyên từ chuyên gia](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bot_ngu_coc_nen_uong_vao_luc_nao_loi_khuyen_tu_chuyen_gia_vn_S_Ox_1655519162_4f8d2d35a0.jpg)
![Viêm lợi loét hoại tử cấp: Nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng và điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_loi_loet_hoai_tu_cap_nguyen_nhan_trieu_chung_bien_chung_va_dieu_tri_ff0393437c.jpg)
![Cảnh báo những biến chứng đặt túi ngực không thể chủ quan](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/canh_bao_nhung_bien_chung_dat_tui_nguc_khong_the_chu_quan_9e2c685542.jpg)
![Rạn da bụng sau khi sinh và cách phục hồi hiệu quả nhất](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ran_da_bung_sau_khi_sinh_va_cach_phuc_hoi_hieu_qua_nhat_v_S_Xmg_1658453882_67f7bbac98.jpg)
![Mách nhỏ bạn gái phương pháp làm trắng da bằng kem đánh răng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_nho_ban_gai_phuong_phap_lam_trang_da_bang_kem_danh_rang_O_Cyw_B_1559471410_f4a6e862ed.jpg)
![Tìm hiểu đo điện tim là thế nào? Nguyên lý đo điện tim và quy trình thực hiện](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tim_hieu_do_dien_tim_la_the_nao_nguyen_ly_do_dien_tim_va_quy_trinh_thuc_hien_3e3cfee53c.jpg)
![Những câu hỏi thường gặp khi tiêm vắc xin Covid 19 cho trẻ vị thành niên](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_cau_hoi_thuong_gap_khi_tiem_vac_xin_covid_19_cho_tre_vi_thanh_nien_p_DXWT_1631290581_991353704d.jpg)
![Giải đáp thắc mắc: Quai bị kiêng gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/quai_bi_kieng_gi_cung_nghe_chuyen_gia_giai_dap_EVWMZ_1679270650_54048fbd87.jpg)
![Gợi ý một số vitamin tổng hợp cho bé 6 tháng được cha mẹ tin dùng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vitamin_tong_hop_cho_be_6_thang_e5dcb15484.jpg)
![Dầu hào ăn chay được không? Sản phẩm thay thế dầu hào phù hợp cho người ăn chay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hao_an_chay_duoc_khong_san_pham_thay_the_dau_hao_phu_hop_cho_nguoi_an_chay_1de7f6fe21.jpg)