![Thuốc Risperidon 2](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Anh_Default_chua_co_hinh_that_1_8938fe5b92.jpg)
Thuốc Risperidon 2 Hasan điều trị bệnh tâm thần phân liệt (6 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Risperidone
Thương hiệu
Hasan - HASAN
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-19688-13
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc RisperidonI 2 được sản xuất bởi Công ty TNHH Hasan - Dermapharm, có thành phần chính là risperidon, được chỉ định để điều trị tâm thần phân liệt; cơn hưng cảm từ vừa tới nặng liên quan đến rối loạn lưỡng cực; điều trị ngắn hạn bệnh Alzheimer vừa đến nặng; điều trị ngắn hạn các cơn hưng cảm dai dẳng ở trẻ em bị rối loạn hành vi từ 5 tuổi trở lên.
Thuốc RisperidonI 2 được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, viên nén hình caplet, bao phim màu cam, hai mặt lồi, một mặt có khắc vạch ngang giữ chữ “H” và “S”, cạnh và thành viên lành lặn. Hộp 05 vỉ x 10 viên,vỉ bấm Al/PVC trong.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc. Viên thuốc có thể bẻ đôi.
Liều dùng
Tâm thần phân liệt
Người lớn
Liều khởi đầu 2mg (1 viên)/ ngày; có thể tăng liều 4mg (2 viên)/ngày vào ngày thứ 2, chia 1 - 2 lần/ngày. Sau đó, liều có thể duy trì hoặc tăng liều nếu cần tùy theo từng bệnh nhân. Liều có hiệu quả thông thường là 4 - 6mg (2 - 3 viên)/ngày. Ở một số bệnh nhân, liều khởi đầu và liều duy trì có thể thấp hơn và chỉnh liều chậm hơn. Liều 10mg (5 viên)/ngày không chứng minh được hiệu quả ưu thế so với liều thấp hơn mà còn làm tăng triệu chứng ngoại tháp. Không khuyến cáo dùng liều > 16mg (8 viên)/ngày.
Người cao tuổi
Liều khởi đầu 0,5mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều 1 - 2mg (1 /2 - 1 viên) x 2 lần/ngày.
Trẻ em
Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em < 18 tuổi bệnh tâm thần phân liệt do thiếu dữ liệu về hiệu quả.
Cơn hưng cảm ở bệnh nhân rối loạn lưỡng cực
Người lớn
Liều khởi đầu 2mg (1 viên)/lần/ngày. Có thể điều chỉnh liều nếu cần sau ít nhất 24 giờ và tăng 1mg (1/2 viên)/ ngày. Liều dùng thích hợp từ 1 - 6mg (1/2 - 3 viên)/ngày tùy theo hiệu quả và mức độ dung nạp của bệnh nhân. Liều trên 6mg (3 viên)/ngày chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân hưng cảm. Cần đánh giá thường xuyên hiệu quả điều trị của risperidon.
Người cao tuổi
Liều khởi đầu 0,5mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều 1 - 2mg (1/2 - 1 viên) x 2 lần/ngày. Do kinh nghiệm lâm sàng ở người cao tuổi còn hạn chế nên cần thận trọng.
Trẻ em
Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em < 18 tuổi bị rối loạn lưỡng cực do thiếu dữ liệu về hiệu quả.
Cơn hưng cảm dai dẳng ở bệnh nhân sa sút trí tuệ AIzheimer vừa đến nặng
Người lớn
Liều khởi đầu 0,25mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều nếu cần. Liều có hiệu quả tối ưu ở hầu hết các bệnh nhân là 0,5mg x 2 lần/ngày. Một số bệnh nhân dùng liều 1mg (1/2 viên) x 2 lần/ngày đem lại hiệu quả tốt hơn. Cần định kỳ đánh giá lại hiệu quả điều trị, không nên dùng risperidon quá 6 tuần.
Rối loạn hành vi ở trẻ em 5 - 18 tuổi
Trẻ em ≥ 50 kg
Liều khởi đầu 0,5mg/lần/ngàỵ. Có thể điều chỉnh liều nếu cần bằng cách tăng 0,5mg/ngày. Liều có hiệu quả tối ưu ở hầu hết các bệnh nhân là 1mg (1/2 viên)/lần/ngày. Tuy nhiên, ở một số bệnh nhân, liều 0,5mg/lần/ngày hay 1,5mg/lần/ngày có hiệu quả.
Trẻ em < 50 kg
Liều khởi đầu 0,25mg/lần/ngày. Có thể điều chỉnh liều nếu cần bằng cách tăng 0,25mg/ngày. Liều có hiệu quả tối ưu ở hầu hết các bệnh nhân là 0,5mg/lần/ngày. Tuy nhiên, ở một số bệnh nhân, liều 0,25mg/lần/ngày hay 0,75mg/lần/ngày có hiệu quả. Risperidon 2 không phù hợp với đối tượng này.
Cần định kỳ đánh giá lại hiệu quả điều trị.
Trẻ em < 5 tuổi
Không khuyến cáo sử dụng vì chưa có kinh nghiệm.
Liều lượng ở một số đối tượng lâm sàng đặc biệt
Bệnh nhân suy gan, suy thận
Khả năng loại trừ thành phần có hoạt tính chống loạn thần ở bệnh nhân suy thận kém hơn ở người lớn có chức năng thận bình thường. Nồng độ risperidon tự do trong huyết tương tăng ở bệnh nhân suy gan. Giảm liều 1 nửa và chỉnh liều chậm hơn ở nhóm bệnh nhân này.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Những triệu chứng thường gặp khi quá liều risperidon: Buồn ngủ và an thần, nhịp tim nhanh và hạ huyết áp, và các triệu chứng ngoại tháp. Có thể gặp trường hợp kéo dài khoảng QT và co giật. Quá liều khi phối hợp risperidon với paroxetin có thể gây xoắn đỉnh.
Cách xử trí
Thông đường thở, cung cấp đủ oxy và thoáng khí.
Chỉ xem xét rửa dạ dày (sau khi đặt nội khí quản nếu bệnh nhân bất tỉnh) và dùng than hoạt tính kết hợp với thuốc nhuận tràng trong vòng 1 giờ sau khi quá liều.
Theo dõi tim mạch ngay lập tức và liên tục để phát hiện loạn nhịp có thể xảy ra.
Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho risperidon, vì vậy cần thực hiện những biện pháp hỗ trợ thích hợp. Khi xảy ra hạ huyết áp hay giảm tuần hoàn, có thể truyền dịch tĩnh mạch hoặc dùng thuốc giao cảm để hỗ trợ. Trong trường hợp xuất hiện hội chứng ngoại tháp trầm trọng, cần sử dụng thuốc kháng cholinergic. Theo dõi chặt chẽ và liên tục cho đến khi bệnh nhân hồi phục.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bệnh nhân quên dùng 1 liều thuốc, uống ngay sau khi nhớ ra. Nếu thời điểm nhớ ra gần với thời điểm uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống liều tiếp theo như thường lệ. Không uống liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Nếu bệnh nhân quên quá 2 liều, cần thông báo cho bác sĩ để được chỉ dẫn.
Khi sử dụng thuốc RisperidonI 2, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Những tác dụng không mong muốn thường gặp: Parkinson, an thần, gây ngủ, đau đầu và mất ngủ. Tác dụng không mong muốn liên quan đến liều là: Parkinson và chứng ngồi không yên.
Các tác dụng không mong muốn được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000) và không rõ tần suất (tần suất không ước tính được từ dữ liệu sẵn có).
Viêm và nhiễm trùng
Viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiểu, nhiễm trùng tai, cúm (thường gặp). Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm bàng quang, nhiễm trùng mắt, viêm amiđan, nấm móng, viêm mô tế bào tại chỗ, nhiễm virus, viêm da (ít gặp), viêm nhiễm (hiếm gặp).
Máu và hệ bạch huyết
Giảm bạch cầu trung tính, giảm số lượng bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm hematocrit, tăng bạch cầu ái toan (ít gặp), giảm bạch cầu hạt (hiếm gặp).
Hệ miễn dịch
Tăng nhạy cảm (ít gặp). Phản ứng phản vệ (hiếm gặp).
Nội tiết:
Tăng prolactin huyết (thường gặp). Bài tiết hormon chống bài niệu không thích hợp, xuất hiện glucose trong nước tiểu (hiếm gặp).
Dinh dưỡng và chuyển hóa
Tăng cân, thèm ăn, chán ăn (thường gặp). Đái tháo đường, tăng đường huyết, khát nhiều, giảm cân, chán ăn, tăng cholesterol huyết (ít gặp). Ngộ độc, hạ đường huyết, tăng insulin huyết, tăng triglycerid huyết (hiếm gặp). Nhiễm ceton chuyển hóa đái tháo đường (rất hiếm gặp).
Tâm thần
Mất ngủ (rất thường gặp). Rối loạn giấc ngủ, kích động, trầm cảm, lo lắng (thường gặp). Chứng điên loạn, lú lẫn, giảm ham muốn tình dục, lo lắng, gặp ác mộng (ít gặp). Cảm xúc cùn mòn, thiếu cực khoái (hiếm gặp).
Thần kinh
An thần/gây ngủ, Parkinson, đau đầu (rất thường gặp). Chứng ngồi không yên, rối loạn trương lực cơ, chóng mặt, rối loạn vận động, run (thường gặp). Rối loạn vận động muộn, thiếu máu não, không phản ứng với kích thích, mất ý thức, ý thức suy giảm, co giật, ngất, tăng hoạt hệ tâm thần vận động, rối loạn cân bằng, rối loạn phối hợp, chóng mặt, mất chú ý, nói lắp, loạn vị giác, giảm xúc giác, dị cảm (ít gặp). Hội chứng thần kinh ác tính, rối loạn mạch máu não, hôn mê đái tháo đường, lảo đảo (hiếm gặp).
Mắt
Nhìn mờ, viêm kết mạc (thường gặp). Sợ ánh sáng, khô mắt, tăng chảy nước mắt, xung huyết mắt (ít gặp). Tăng nhãn áp, rối loạn cử động mắt, đảo mắt, kết vỏ bờ mi mắt, hội chứng mống mắt mềm (trong khi phẫu thuật) (hiếm gặp).
Tai và mê đạo
Chóng mặt, ù tai, đau tai (ít gặp).
Tim
Tim nhanh (thường gặp). Rung nhĩ, blốc nhĩ thất, rối loạn dẫn truyền, kéo dài khoảng QT, tim chậm, điện tâm đồ bất thường, đánh trống ngực (ít gặp). Loạn nhịp xoang (hiếm gặp).
Mạch máu
Tăng huyết áp (thường gặp). Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đỏ bừng (ít gặp). Nghẽn mạch phổi, huyết khối tĩnh mạch (hiếm gặp).
Hô hấp
Khó thở, đau thắt họng - thanh quản, ho, đau thắt ngực, nghẹt mũi (thường gặp). Viêm phổi do hít phải, tắc nghẽn phổi, tắc nghẽn đường hô hấp, thở khò khè, khan tiếng, rối loạn hô hấp (ít gặp). Hội chứng ngưng thở khi ngủ, thở gấp (hiếm gặp).
Tiêu hóa
Đau bụng, khó chịu vùng bụng, nôn mửa, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, khô miệng, đau răng (thường gặp). Đại tiện không tự chủ, khối u phân, viêm dạ dày ruột, khó nuốt, đầy hơi (ít gặp). Viêm tụy, sưng lưỡi, viêm môi (hiếm gặp). Tắc ruột (rất hiếm gặp).
Da và mô dưới da
Phát ban, ban đỏ (thường gặp). Nổi mày đay, ngứa, rụng tóc, tăng cân, chàm, da khô, biến màu da, mụn trứng cá, viêm da tiết bã, rối loạn da, tổn thương da (ít gặp). Phát ban do thuốc, gàu (hiếm gặp). Phù mạch (rất hiếm gặp).
Cơ xương khớp và mô liên kết
Co thắt cơ, đau cơ xương, đau lưng, đau khớp (thường gặp). Tăng creatinin phosphokinase huyết, bất thường tư thế, cứng khớp, sưng khớp, yếu cơ, đau cổ (ít gặp). Tiêu cơ vân (hiếm gặp).
Thận và tiết niệu
Tiểu tiện không tự chủ (thường gặp). Tiểu rát, ứ nước tiểu, tiểu khó (ít gặp).
Mang thai, thời kỳ sinh đẻ và tình trạng sơ sinh
Hội chứng ngưng thuốc sơ sinh (hiếm gặp).
Hệ sinh sản và tiết sữa
Rối loạn cương dương, rối loạn xuất tinh, mất kinh, rối loạn kinh nguyệt, vú to ở nam giới, tăng tiết sữa, rối loạn chức năng tình dục, đau vú, khó chịu ở vú, khí hư (ít gặp). Cương cứng kéo dài, trễ kinh, căng vú, vú to, tiết dịch núm vú (hiếm gặp).
Gan mật
Tăng transaminase, tăng gamma - glutamyltransferase, tăng enzym gan (ít gặp). Vàng da (hiếm gặp).
Thương tích, ngộ độc và biến chứng trong thủ thuật
Té ngã (ít gặp). Đau (hiếm gặp)
Rối loạn chung
Phù, sốt cao, đau ngực, suy nhược, mệt mỏi, đau (thường gặp). Phù mặt, ớn lạnh, nhiệt độ cơ thể tăng, dáng đi bất thường, khát, khó chịu ở ngực, bồn chồn, cảm giác bất thường, khó chịu (ít gặp). Hạ thân nhiệt, lạnh ngoại biên, hội chứng ngưng thuốc, cứng người (hiếm gặp).
Paliperidon
Là chất chuyển hóa có hoạt tính của risperidon, do đó chúng có tác dụng không mong muốn tương tự nhau. Ngoài những tác dụng trên, paliperidon còn gây nên “hội chứng nhịp tim nhanh tư thế” - tác dụng được dự đoán là có thể xảy ra với risperidon.
Người cao tuổi bị sa sút trí tuệ
Cơn nhồi máu thoáng qua và tai biến mạch máu não là hai tác dụng không mong muốn được báo cáo với tần suất 1,4% và 1,5% tương ứng. Ngoài ra, những tác dụng không mong muốn được báo cáo với tần suất 5% và ít nhất 2 lần trong các nghiên cứu lâm sàng bao gồm: Nhiễm trùng đường tiểu, phù ngoại biên, ngủ lịm, ho.
Hướng dẫn xử trí tác dụng không mong muốn:
Thông báo ngay cho bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau:
Ít gặp
-
Sa sút trí tuệ hoặc đột ngột thay đổi trạng thái tâm thần hoặc yếu/tê mặt, cánh tay, chân (đặc biệt khi chỉ xảy ra ở một bên) hoặc nói khó, mặc dù trong thời gian ngắn, đây có thể là những dấu hiệu của đột quỵ.
-
Rối loạn vận động muộn (co giật hoặc chuyển động giật mạnh không thể kiểm soát của mặt, lưỡi và các bộ phận khác của cơ thể). Ngay lập tức thông báo cho bác sĩ nếu xuất hiện chuyển động nhịp nhàng không tự chủ ở lưỡi, miệng và mặt. Có thể cần phải ngừng thuốc.
Hiếm gặp
-
Cục máu đông trong tĩnh mạch, đặc biệt ở chân (các triệu chứng như: Sưng, đau và đỏ ở chân), cục máu này có thể theo mạch máu đến phổi gây đau ngực, khó thở.
-
Sốt, cứng cơ, đổ mồ hôi, giảm ý thức (hội chứng thần kinh ác tính). Có thể cần điều trị y khoa ngay lập tức.
-
Cương dương kéo dài hoặc gây đau ở nam giới. Có thể cần điều trị y khoa ngay lập tức.
-
Phản ứng dị ứng nghiêm trọng đặc trưng bởi sốt, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi, khó thở, ngứa, ban da hoặc tụt huyết áp.
Nếu gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào, kể cả những tác dụng không mong muốn không được liệt kê ở mục này, hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Trustiva 600mg/200mg/300mg Hetero điều trị nhiễm HIV-1 (30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016141_trustiva_600mg200mg300mg_30v_8789_60a4_large_0d81134086.png)
![Thuốc Hapacol CF DHG điều trị cảm cúm, sốt, nhức đầu (25 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020142_hapacol_cf_dhg_25x10_4734_5c77_large_31275d7462.jpg)
![Viên Xông Hương Tràm Vim Báo Gấm điều trị cảm cúm, sát trùng mũi (2 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_0946_fbac3bf7a6.jpg)
![Kem thoa da Corti RVN Roussel điều trị chàm thể tạng, chàm dạng đĩa, sần ngứa, vảy nến (8g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028551_corti_rvn_roussel_8g_8018_6061_large_3567fe2874.jpg)
![Viên nén Navacarzol 5mg Nova Argentia hỗ trợ điều trị rối loạn tuyến giáp (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nava_323ccd79ae.jpg)
![Thuốc Fenbrat 100mg Mebiphar giúp hạ lipid máu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003010_fenbrat_100mg_6493_61c1_large_36b27d9891.jpg)
![Thuốc bột pha hỗn dịch uống Smecta Ipsen hương dâu điều trị tiêu chảy (12 gói x 10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027538_smecta_strawberry_ipsen_12_goi_5114_609d_large_a1ced0776d.png)
![Viên nén Losapin 50 SPM điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028629_losapin_50_spm_3x10_9388_6128_large_9499f49067.png)
Tin tức
![7 lợi ích của bông thiên lý đối với sức khỏe không phải ai cũng biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/7_loi_ich_cua_bong_thien_ly_doi_voi_suc_khoe_khong_phai_ai_cung_biet_GU_Uoc_1611668209_a569977458.jpeg)
![Nguyên nhân bệnh khô mắt và cách phòng ngừa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_benh_kho_mat_va_cach_phong_ngua_u_Fh_Rb_1528097154_8d2a7aa188.jpg)
![Xông trị cảm cúm cho bà bầu, lợi đâu không thấy chỉ toàn thấy hại](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_co_nen_xong_tri_cam_cum_cho_ba_bau_Ae_Pif_1525850756_9226462833.jpg)
![Cần làm gì khi trẻ bị sang chấn tâm lý? Lời khuyên của chuyên gia dành cho cha mẹ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/can_lam_gi_khi_tre_bi_sang_chan_tam_ly_loi_khuyen_cua_chuyen_gia_danh_cho_cha_me_52f303a52f.jpg)
![Phân loại và nhận diện triệu chứng đột quỵ - Kiến thức cần thiết cho mọi người](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phan_loai_va_nhan_dien_trieu_chung_dot_quy_huong_dan_can_thiet_cho_moi_nguoi_d86b422bb8.jpg)
![Đặc điểm dịch tễ học bệnh viêm não nhật bản](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dac_diem_dich_te_hoc_benh_viem_nao_nhat_ban_Ju_Aos_1531448160_d6197a50ff.jpg)
![Chăm sóc da bằng oxy tươi có thực sự hiệu quả?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cham_soc_da_bang_oxy_tuoi_co_thuc_su_hieu_qua_1_d021ffbfde.jpg)
![Phái đẹp trên toàn thế giới dưỡng da như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phai_dep_tren_toan_the_gioi_duong_da_nhu_the_nao_zfon_Y_1680151781_cfd2340587.png)
![Mách bạn 6 bài tập yoga chữa rối loạn nội tiết tố hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_6_bai_tap_yoga_chua_roi_loan_noi_tiet_to_hieu_qua_ngay_tai_nha_i_C_Hhg_1653618684_1b47b0e580.jpg)
![Cách bảo quản cua biển cho bé ăn dần, ngon như mới mua về](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_bao_quan_cua_bien_cho_be_an_dan_ngon_nhu_moi_mua_ve_Ltc_Zu_1678181226_1f436c229b.jpg)
![Viêm cơ tay là gì? Cách chữa viêm cơ tay hiệu quả nhất](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_co_tay_la_gi_cach_chua_viem_co_tay_hieu_qua_nhat_1_Cropped_d246f19b6d.jpg)
![Hỏi đáp: Đã từng đau mắt đỏ có bị lại không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_dap_da_tung_dau_mat_do_co_bi_lai_khong_a0e6120520.jpg)