

Viên nén Loratadin 10mg Imexpharm chống dị ứng, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc (2 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc chống dị ứng
Quy cách
Viên nén - Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thành phần
Loratadine
Thương hiệu
Imexpharm - IMEXPHARM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Không
Số đăng kí
VD-20754-14
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Loratadin 10mg Imexpharm 2x10 của Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Imexpharm, thành phần chính loratadin là thuốc chống dị ứng được sử dụng để điều trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, ngứa và mày đay liên quan đến histamin.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 10 mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em 2 - 12 tuổi:
Trọng lượng cơ thể > 30 kg: Uống 10 mg x 1 lần/ngày.
Trọng lượng cơ thể < 30 kg: Uống 5 mg x 1 lần/ngày.
An toàn và hiệu quả cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác định.
Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút), dùng liều ban đầu là 10 mg/lần/ngày, cứ hai ngày một lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng: Ở người lớn, khi uống quá liều loratadin (40 - 180 mg) có những biểu hiện: Buồn ngủ, nhịp tim nhanh, nhức đầu. Ở trẻ em, có biểu hiện ngoại tháp và đánh trống ngực.
Xử trí: Gây nôn để tháo dạ dày, dùng than hoạt sau khi gây nên có thể ngăn ngừa hấp thu loratadin. Nếu không gây nôn được có thể rửa dạ dày với dung dịch natri clorid 0,9%.
Loratadin không bị loại bằng thẩm phân máu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc Loratadin 10mg, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Loratadin 10mg Imexpharm, với liều lớn hơn 10 mg/ngày bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
Thần kinh: Đau đầu, khô miệng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Chóng mặt.
Tai - mũi - họng: Khô mũi, hắt hơi.
Mắt: Viêm kết mạc.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Tâm thần: Trầm cảm.
Tim mạch: Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Gan: Chức năng gan bất bình thường.
Sinh dục: Kinh nguyệt không đều.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan










Tin tức











