![Viên nén Klacid MR 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004198_klacid_mr_500mg_9377_63d7_large_a88be53882.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004198_klacid_mr_500mg_2216_63d7_large_03dde6da51.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004198_klacid_mr_500mg_7028_63d7_large_f4fbbd1e82.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004198_klacid_mr_500mg_1235_63d7_large_67b040c836.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004198_klacid_mr_500mg_5255_63d7_large_53c82b6950.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004198_klacid_mr_500mg_5306_63d7_large_6bcbe89e4b.jpg)
Viên nén Klacid MR 500mg Abbott điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (1 vỉ x 5 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén giải phóng biến đổi - Hộp 1 Vỉ x 5 Viên
Thành phần
Clarithromycin
Thương hiệu
Abbott - ABBVIE
Xuất xứ
Ý
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21161-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Klacid MR 500 mg dạng viên nén là sản phẩm của Công ty Abbott, có thành phần chính là Clarithromycin. Thuốc được dùng để điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp trên như viêm xoang và viêm họng, viêm tai giữa.
Klacid MR 500 mg cũng được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng da và mô mềm mức độ từ nhẹ đến trung bình, chẳng hạn như viêm nang lông, viêm mô tế bào và viêm quầng.
Cách dùng
Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Liều dùng
Người lớn
Liều khuyến cáo thường dùng cho Klacid MR ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi là 1 viên 500 mg mỗi ngày, uống trong khi ăn. Trong những trường hợp nhiễm trùng nặng hơn, liều dùng có thể tăng đến 2 viên 500 mg mỗi ngày. Thời gian điều trị thông thường là 5 - 14 ngày, ngoại trừ trường hợp điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng đồng và viêm xoang cần 6 - 14 ngày điều trị.
Nhiễm trùng răng
Trong điều trị nhiễm trùng răng, liều thường dùng Klacid MR là 1 viên 500 mg mỗi ngày, dùng trong 5 ngày.
Không nghiền hoặc nhai viên Klacid MR.
Bệnh nhân suy thận
Ở những bệnh nhân bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinine < 30 ml/phút), liều khuyến cáo thường dùng là 250 mg ngày 1 lần. Do viên nén giải phóng biến đổi không được chia nhỏ, nên dùng viên nén dạng phóng thích nhanh để thay thế. Trong nhiều trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều khuyên dùng là viên nén giải phóng biến đổi 500 mg ngày 1 lần. Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận ở mức độ vừa (độ thanh thải creatinine từ 30 đến 60 ml/phút).
Trẻ em
Việc dùng Klacid MR chưa được nghiên cứu ở trẻ em dưới 12 tuổi.
Sử dụng Klacid dạng hỗn dịch dành cho trẻ em.
Lưu ý
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Những báo cáo cho thấy việc tiêu hóa lượng lớn Clarithromycin có thể gây ra những triệu chứng về tiêu hóa. Một bệnh nhân có tiền sử rối loạn lưỡng cực đã tiêu hóa 8 g Clarithromycin và cho thấy tình trạng tâm thần thay đổi, thái độ hoang tưởng, kali máu giảm và oxy máu giảm.
Xử trí
Nên điều trị những phản ứng dị ứng đi kèm quá liều bằng cách rửa dạ dày và điều trị nâng đỡ. Giống như những macrolide khác, nồng độ Clarithromycin trong huyết thanh không bị ảnh hưởng bởi lọc máu hoặc thẩm phân phúc mạc.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm Cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Dùng thuốc Klacid MR ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các tác dụng bất lợi phổ biến liên quan tới điều trị Clarithromycin là đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn và loạn vị giác. Những phản ứng bất lợi này thường nhẹ và đã được biết như là tác dụng bất lợi của các thuốc Macrolide.
Trong các nghiên cứu lâm sàng, không có sự khác nhau đáng kể về tỷ lệ gặp tác dụng bất lợi trên đường tiêu hóa trên bệnh nhân có hoặc không nhiễm Mycobacterial trước đó.
Bảng dưới đây nêu ra những tác dụng bất lợi được báo cáo ở những bệnh nhân đang sử dụng Clarithromycin trong những nghiên cứu lâm sàng và báo cáo sau khi đưa thuốc ra thị trường.
Những tác dụng bất lợi này được sắp xếp theo hệ thống của cơ thể và tần suất xuất hiện, quy ước như sau: Rất thường gặp (≥1/10), thường gặp (≥1/100 - < 1/10), ít gặp (≥1/1000 - < 1/100) và không rõ (phản ứng ghi nhận được từ đưa thuốc ra thị trường, không thể đánh giá được từ dữ liệu sẵn có). Với mỗi nhóm tần suất, phản ứng bất lợi được trình bày theo mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Tác dụng bất lợi theo hệ thống cơ quan cơ thể | Rất thường xuyên | Thường xuyên | Không thường xuyên | Không rõ* |
≥1/10 | ≥1/100- < 1/10 | ≥1/1000 - < 1/100 | Không thể đánh giá từ dữ liệu sẵn có | |
Nhiễm trùng và tình trạng nhiễm trùng | Viêm mô tế bào1, bội nhiễm nấm Candida, viêm dạ dày ruột2, nhiễm trùng3, nhiễm trùng âm đạo. | Viêm đại tràng giả mạc, nhiễm trùng da gây sốt cao cấp tính | ||
Hệ máu và bạch huyết | Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu đa nhân trung tính4, tăng tiểu cầu3, tăng bạch cầu ái toan4 | Chứng mất bạch cầu hạt, giảm lượng tiểu cầu | ||
Rối loạn hệ miễn dịch | Phản ứng phản vệ, phản ứng quá mẫn | Sốc mẫn cảm, phù bạch huyết | ||
Rối loạn về chuyển hóa và dinh dưỡng | Chán ăn, giảm sự ngon miệng | |||
Rối loạn tâm thần | Mất ngủ | Lo âu, căng thẳng | Loạn thần kinh, tình trạng lú lẫn, mất nhân cách, trầm cảm, mất phương hướng, ảo giác, mơ bất thường, hưng cảm | |
Rối loạn hệ thần kinh | Loạn vị giác, đau đầu, cảm giác nhạt miệng | Chứng mất ý thức, loạn vận động1, chóng mặt, ngủ lơ mơ, run | Chứng co giật, mất vị giác, loạn khứu giác, mất khứu giác, dị cảm | |
Rối loạn tai và tai trong | Chóng mặt, nghe kém, ù tai | Điếc | ||
Rối loạn tim mạch | Ngừng tim1, rung nhĩ1, kéo dài khoảng QT, ngoại tâm thu1, đánh trống ngực | Xoắn đỉnh, nhịp nhanh thất | ||
Rối loạn mạch | Giãn mạch1 | Xuất huyết | ||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực trung thất | Hen phế quản1, chảy máu mũi2, nghẽn mạch phổi1 | |||
Rối loạn đường tiêu hóa | Tiêu chảy, nôn, khó tiêu, buồn nôn, đau bụng | Viêm thực quản1, trào ngược dạ dày thực quản2, viêm dạ dày, đau trực tràng cách hồi2, viêm miệng, viêm lưỡi, trướng bụng4, táo bón, khô miệng, ợ hơi | Viêm tụy cấp, đổi màu lưỡi, đổi màu răng | |
Rối loạn hệ gan mật | Chức năng gan bất thường | Ứ mật4, viêm gan4, tăng men gan (SGOT, SGPT), tăng gamma-glutamiyltransferase. | Suy gan, vàng da | |
Rối loạn da và mô dưới da | Phát ban, tăng tiết mồ hôi | Viêm da bóng nước1, ngứa, mề đay, ban sần3 | Phản ứng có hại nghiêm trọng trên da (SCAR) (ví dụ, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phát ban do phản ứng thuốc kèm chứng tăng bạch cầu ưa acid và triệu chứng toàn thân (DRESS), trứng cá | |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Co thắt cơ3, cứng cơ1, đau cơ | Ly giải cơ vân2, bệnh lý cơ | ||
Rối loạn thận và tiết niệu | Tăng creatinin máu1, tăng ure huyết1 | Suy thận, viêm thận kẽ | ||
Các xét nghiệm | Bất thường tỷ lệ albumin/globulin1, tăng phosphatase kiềm máu4, tăng men lactate dehydrogenase máu4 | Chỉ số INR tăng, thời gian prothrombin kéo dài, thay đổi màu nước tiểu | ||
* Do các phản ứng này được báo cáo tình nguyện từ cộng đồng với cỡ mẫu không xác định, không thể ước lượng chính xác tần suất hoặc thiết lập được mối quan hệ nhân-quả với thuốc sử dụng. Ước tính trên 1 tỷ bệnh nhân điều trị-ngày với Clarithromycin. ** Trong một số báo cáo về ly giải cơ vân, Clarithromycin đã được sử dụng đồng thời với các thuốc khác được biết có liên quan tới ly giải cơ vân như các thuốc statin, fibrat, colchicin hoặc allopurinol. 1 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế bột pha dung dịch tiêm. 2 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế viền nén phóng thích biến đổi. 3 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế cốm pha hỗn dịch uống. 4 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế viên nén. |
Tần suất, loại và mức độ nghiêm trọng của tác dụng không mong muốn ở trẻ em được coi là giống như ở người lớn.
Bệnh nhân suy giảm giảm miễn dịch
Ở bệnh nhân AIDS và những bệnh nhân suy giảm miễn dịch khác được điều trị nhiễm mycobacterium với liều cao clarithromycin trong thời gian dài, thường rất khó để phân biệt các tác dụng không mong muốn xảy đến là do sử dụng clarithromycin hay là triệu chứng của bệnh HIV hoặc bệnh hiện tại.
Ở các bệnh nhân là người lớn, hầu hết các tác dụng không mong muốn ghi nhận được ở những bệnh nhân điều trị với liều mỗi ngày 1000 mg clarithromycin là: Buồn nôn, nôn, thay đổi vị giác, đau bụng, tiêu chảy, phát ban, đầy hơi, đau đầu, táo bón, rối loạn thính giác, tăng chuyển hóa nồng độ trong huyết thanh của glutamic oxaloacetic transaminase (SGOT) và glutamic pyruvate transaminase (SGPT).
Các tác dụng không mong muốn có tần số gặp thấp bao gồm khó thở, mất ngủ và khô miệng.
Ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch này, việc đánh giá giá trị các thông số trong phòng thí nghiệm được thực hiện bằng cách phân tích các giá trị bất thường (ví dụ: Giới hạn cao nhất hoặc thấp nhất).
Khi thực hiện các tiêu chí này, khoảng 2 - 3% bệnh nhân dùng 1000 mg clarithromycin mỗi ngày, có nồng độ SGOT và SGPT cao bất thường nghiêm trọng, và số lượng hồng cầu và tiểu cầu thấp bất thường. Một phần nhỏ phần trăm bệnh nhân có nồng độ BUN cao.
Hướng dẫn xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Aerius 5mg MSD giảm nhanh các triệu chứng viêm mũi dị ứng, mày đay (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1630_bf41290fee.jpg)
![Thuốc Thyrozol 10mg Merck điều trị cường giáp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_02523_8d2ae6caeb.jpg)
![Viên nang cứng Nizastric 150mg Medisun điều trị loét dạ dày – tá tràng (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018970_nizastric_150_medisun_3x10_8518_609b_large_cd519fb434.jpg)
![Thuốc Clorpheniramin Meleat kiểm soát triệu chứng các bệnh dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin (280 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022545_clorpheniramin_meleat_4mg_domesco_280x10_1478_6128_large_1a13e6a9ee.jpg)
![Cao lỏng Ho điều trị long đờm, giảm ho (80ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cao_bo_phe_80ml_c1cbefc7cd.jpg)
![Thuốc Fegra 120 Pymepharco điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa, mề đay tự phát mạn tính (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030345_40d0c2eb51.jpg)
![Thuốc Glotakan 40 Glomed hỗ trợ điều trị chóng mặt, ù tai do mạch máu (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/glotakan_40_f557165d34.jpg)
![Viên nén Mirastad 30 Stella điều trị trầm cảm, duy trì cân bằng tinh thần (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004963_mirastad_30mg_5862_61df_large_7a7c93fe4f.jpg)
Tin tức
![Bà đẻ sau sinh ăn mì Quảng được không? Sau sinh nên ăn gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ba_de_sau_sinh_an_mi_quang_duoc_khong_sau_sinh_nen_an_gi_43e56aa893.png)
![Nước có ga có hại cho thận không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nuoc_co_ga_co_hai_cho_than_khong_0a2c4f8997.jpeg)
![Giới thiệu tổng quan về Bệnh viện Da liễu Cần Thơ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/gioi_thieu_tong_quan_ve_benh_vien_da_lieu_can_tho_Cropped_12f609f790.jpg)
![Bỏ túi mẹo trị thâm quầng mắt bằng sữa tươi hiệu quả tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bo_tui_ngay_meo_tri_tham_quang_mat_bang_sua_tuoi_cuc_hieu_qua_tai_nha_03_Cropped_c7fd89485c.jpg)
![Chia sẻ mẹo chữa mắt bị cộm an toàn, hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/meo_chua_mat_bi_com_f0b940250a.jpg)
![Low carb có được ăn lạc không? Cách dùng lạc cho người low carb](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/low_carb_co_duoc_an_lac_khong_cach_dung_lac_cho_nguoi_low_carb_QVK_Ma_1661354537_7b73fa45c9.jpg)
![Cách vượt qua áp lực trong cuộc sống bạn đã biết?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_vuot_qua_ap_luc_trong_cuoc_song_ban_da_biet_ab6fe2bd90.jpg)
![Dấu hiệu tăng huyết áp ở người trẻ mà bạn không nên chủ quan](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_tang_huyet_ap_o_nguoi_tre_ma_ban_khong_nen_chu_quan_0_aedab73105.jpeg)
![Ridlor 75mg là thuốc gì? Những điều cần lưu ý khi sử dụng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ridlor_75mg_la_thuoc_gi_nhung_dieu_can_luu_y_khi_su_dung_1_a6596cd277.jpg)
![Bà bầu có nên dùng son dưỡng môi không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ba_bau_dung_son_duong_moi_co_gay_hai_khong_idq_Jg_1563944391_34ec5f496f.jpg)
![Dấu hiệu đột quỵ ở nữ mà bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_dot_quy_o_nu_ma_ban_nen_biet_1_8256ae6223.jpg)
![Cotripro gel có dùng được cho bà bầu không? Lưu ý khi sử dụng sản phẩm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cotripro_gel_co_dung_duoc_cho_ba_bau_khong_luu_y_khi_su_dung_3_a3ddc7d6d2.jpg)