![Thuốc Cresemba 100mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/TUK_05908_070b8bb954.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/TUK_05913_4c4a26d38f.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/TUK_05914_9ae499ceff.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/TUK_05915_33479de93b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/TUK_05916_854fa11374.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cresemba_100mg_1_2b257bb8b8.jpg)
Thuốc Cresemba 100mg Pfizer điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn và nhiễm nấm Mucorales (2 vỉ x 7 viên)
Danh mục
Thuốc kháng nấm
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 2 Vỉ x 7 Viên
Thành phần
Isavuconazole
Thương hiệu
Pfizer - SwissCo Services AG
Xuất xứ
Thụy Sĩ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
760110441723
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)CRESEMBA® 100mg là sản phẩm được phân phối bởi Công ty TNHH Pfizer, có thành phần chính là Isavuconazole. Đây là thuốc dùng để điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn và nhiễm nấm Mucorales ở bệnh nhân không thích hợp với amphotericin B.
Cách dùng
Thuốc dạng viên nang dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước cùng hoặc không cùng với thức ăn. Không nhai, nghiền, hòa tan hay mở viên thuốc.
Liều dùng CRESEMBA® 100mg
Liều tấn công (viên nang cứng):
Liều tấn công được khuyến nghị là 2 viên uống (tương đương với 200 mg isavuconazole) mỗi 8 giờ trong 48 giờ đầu tiên (tổng cộng 6 lần sử dụng).
Liều duy trì:
Liều duy trì được khuyến nghị là 2 viên uống (tương đương với 200 mg isavuconazole) ngày một lần, bắt đầu 12 đến 24 giờ sau liều tấn công cuối cùng.
Thời gian điều trị cần được quyết định theo đáp ứng lâm sàng.
Để điều trị dài hạn quá 6 tháng, cần phải cân nhắc cẩn thận cân bằng lợi ích/nguy cơ.
Chuyển sang truyền tĩnh mạch:
CRESEMBA® cũng được cung cấp dưới dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền có chứa 200 mg isavuconazole.
Trên cơ sở sinh khả dụng qua đường uống cao (98%), chuyển đổi giữa việc dùng qua tĩnh mạch và dùng qua đường uống là thích hợp khi có chỉ định lâm sàng.
Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân cao tuổi; tuy nhiên, kinh nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân cao tuổi còn hạn chế.
Suy giảm chức năng thận
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận, bao gồm bệnh nhân suy thận thời kỳ cuối.
Suy giảm chức năng gan
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan nhẹ hoặc vừa (Child-Pugh loại A và B).
Isavuconazole chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan nặng (Child-Pugh loại C). Không khuyến nghị sử dụng ở những bệnh nhân này trừ khi lợi ích tiềm năng được cân nhắc là lớn hơn nguy cơ.
Bệnh nhân nhi
Tính hiệu quả và an toàn của CRESEMBA ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập. Không có thông tin.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng quá liều
Các triệu chứng được báo cáo thường xuyên hơn ở các liều isavuconazole cao hơn liều điều trị (tương đương với isavuconazole 600 mg/ngày) được đánh giá trong một nghiên cứu QT so với ở nhóm liều điều trị (tương đương với liều isavuconazole 200 mg/ngày) bao gồm: Đau đầu; chóng mặt, dị cảm, ngủ gà, rối loạn chú ý, rối loạn vị giác, khô miệng, tiêu chảy, giảm xúc giác miệng, nôn ói, nóng bừng mặt, lo âu, bồn chồn, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, sợ ánh sáng và đau khớp.
Xử trí quá liều
Isavuconazole không bị loại bỏ bằng cách thẩm tách máu. Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho isavuconazole. Trong trường hợp dùng quá liều, nên tiến hành điều trị hỗ trợ.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tóm tắt tính an toàn
Các phản ứng bất lợi liên quan đến điều trị thường gặp nhất là tăng kết quả chỉ số xét nghiệm về gan (7,9%), buồn nôn (7,4%), nôn (5,5%), khó thở (3,2%), đau bụng (2,7%), tiêu chảy (2,7%), phản ứng tại chỗ tiêm (2,2%), đau đầu (2,0%), giảm kali máu (1,7%) và phát ban (1,7%).
Các phản ứng bất lợi thường gặp nhất dẫn đến phải ngưng vĩnh viễn điều trị bằng isavuconazole là tình trạng lú lẫn (0,7%), suy thận cấp tính (0,7%), tăng bilirubin trong máu (0,5%), co giật (0,5%), khó thở (0,5%), động kinh (0,5%), suy hô hấp (0,5%) và nôn (0,5%).
Bảng danh sách các phản ứng bất lợi
Bảng dưới đây trình bày các phản ứng bất lợi khi sử dụng isavuconazole trong điều trị nhiễm nấm xâm lấn, theo phân loại hệ cơ quan và tần suất.
Tần suất của các phản ứng bất lợi được định nghĩa như sau: Rất thường gặp (≥ 1/10); thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10): và ít gặp (≥ 1/1000 đến < 1/100).
Trong mỗi nhóm tần suất, các phản ứng bất lợi được trình bày theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Phân loại hệ cơ quan | Phản ứng bất lợi của thuốc |
---|---|
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | |
Ít gặp | Giảm bạch cầu trung tính; giảm tiểu cầu^; giảm ba dòng tế bào máu; giảm bạch cầu^; thiếu máu^ |
Rối loạn hệ miễn dịch | |
Ít gặp | Quá mẫn^ |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | |
Thường gặp | Giảm kali máu; chán ăn |
Ít gặp | Giảm magnesi máu; hạ đường huyết; giảm albumin máu; suy dinh dưỡng^ |
Rối loạn tâm thần | |
Thường gặp | Mê sảng^# |
Ít gặp | Trầm cảm; mất ngủ^ |
Rối loạn hệ thần kinh | |
Thường gặp | Đau đầu; ngủ gà |
Ít gặp | Co giật^; ngất chóng mặt; dị cảm^ Bệnh não; tiền ngất xỉu; bệnh thần kinh ngoại biên; rối loạn vị giác |
Rối loạn tai và mê lộ | |
Ít gặp | Chóng mặt |
Rối loạn tim | |
Ít gặp | Rung nhĩ; nhịp tim nhanh; nhịp tim chậm^; đánh trống ngực Cuồng động nhĩ; rút ngắn khoảng QT trên điện tâm đồ; nhịp tim nhanh trên thất; ngoại tâm thu thất; ngoại tâm thu trên thất |
Rối loạn mạch máu | |
Thường gặp | Viêm tắc tĩnh mạch^ |
Ít gặp | Trụy tuần hoàn; hạ huyết áp |
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | |
Thường gặp | Khó thở^; suy hô hấp cấp^ |
Ít gặp | Co thắt phế quản; thở nhanh; ho ra máu; chảy máu cam |
Rối loạn tiêu hóa | |
Thường gặp | Nôn; tiêu chảy; buồn nôn; đau bụng^ |
Ít gặp | Khó tiêu; táo bón; chướng bụng |
Rối loạn gan mật | |
Thường gặp | Tăng kết quả chỉ số xét nghiệm hóa học về gan^# |
Ít gặp | Gan lách phì đại; viêm gan |
Rối loạn da và mô dưới da | |
Thường gặp | Phát ban^; ngứa |
Ít gặp | Đốm xuất huyết; rụng tóc; ban đỏ nhiễm sắc do thuốc; viêm da^ |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | |
Ít gặp | Đau lưng |
Rối loạn thận và tiết niệu | |
Thường gặp | Suy thận |
Rối loạn chung và tình trạng tại nơi sử dụng thuốc | |
Thường gặp | Đau ngực^; mệt mỏi |
Ít gặp | Khó chịu; suy nhược |
^Biểu thị rằng đã nhóm các thuật ngữ được ưu tiên thích hợp vào một khái niệm y khoa duy nhất.
#Xem mục Mô tả các phản ứng bất lợi chọn lọc dưới đây.
Mô tả các phản ứng bất lợi chọn lọc
Mê sảng bao gồm các phản ứng của tình trạng lú lẫn.
Tăng kết quả chỉ số xét nghiệm hóa học về gan bao gồm các biến cố tăng alanine aminotransferase, tăng aspartate aminotransferase, tăng phosphatase kiềm trong máu, tăng bilirubin trong máu, tăng lactate dehydrogenase trong máu, tăng gamma-glutamyltransferase, tăng men gan, chức năng gan bất thường, kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường, và tăng transaminase.
Ảnh hưởng lên kết quả xét nghiệm
Trong một nghiên cứu lâm sàng mù đôi, chọn ngẫu nhiên, có đối chứng với thuốc thật ở 516 bệnh nhân bị bệnh nấm xâm lấn do các loài Aspergillus hoặc nấm sợi khác gây ra, tăng transaminase gan (alanine aminotransferase hoặc aspartate aminotransferase) > 3 x Giới hạn trên của trị số bình thường (Upper Limit of Normal, ULN) đã được báo cáo ở cuối quá trình điều trị nghiên cứu ở 4,4% bệnh nhân dùng isavuconazole. Đã gặp phải hiện tượng tăng rõ rệt transaminase gan > 10 x ULN ở 1,2% bệnh nhân dùng isavuconazole.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Viên sủi Naphar-Multi Plus Nam Hà bổ sung vitamin, tăng đề kháng (20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/123232_e80478e86d.jpg)
![Thuốc Alpha Chymotrypsine Choay Sanofi điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật, bỏng (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1693_bdf5b4e5f9.jpg)
![Thuốc Halofar Pharmedic điều trị các biểu hiện rối loạn tâm thần (10 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003611_halofar_2mg_4980_609b_large_b09898e26f.jpg)
![Thuốc Eblamin Korea United hỗ trợ điều trị viêm gan, xơ gan (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031265_eblamin_200mg_korea_12x5_4727_6124_large_e78e270a6d.png)
![Thuốc Meyervolol 2,5mg Meyer điều trị tăng huyết áp vô căn và suy tim ổn định (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/20_f27b3ad9d1.png)
![Thuốc Twynsta 80/5mg Boehringer điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007582_twynsta_805mg_8806_60ab_large_ed58f724a4.jpg)
![Thuốc Bermoric Hadiphar điều trị tiêu chảy cấp (25 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018423_bermoric_hadiphar_25x4_7228_609a_large_e250f0d2a5.jpg)
![Kem thuốc Asiacomb New Medipharco điều trị nhiễm khuẩn, nấm ngoài da (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020297_asiacomb_new_tenamyd_10g_4415_609c_large_efa9ede6df.png)
Tin tức
![Răng bị thưa sau khi niềng: Nguyên nhân và cách khắc phục](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/rang_bi_thua_sau_khi_nieng_nguyen_nhan_va_cach_khac_phuc_Yw_Fp_O_1654223050_80712ba73b.png)
![Viêm da mủ ở trẻ sơ sinh biểu hiện như thế nào? Phòng bệnh viêm da](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_da_mu_o_tre_so_sinh_bieu_hien_nhu_the_nao_phong_benh_viem_da_b_I_Id_E_1668928964_f2f876c401.jpg)
![Tìm hiểu về tình trạng đá bóng bị đau lưng và những biện pháp phục hồi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/tim_hieu_ve_tinh_trang_da_bong_bi_dau_lung_va_nhung_bien_phap_phuc_hoi_m_Uzw_P_1656338742_474bfc18db.jpg)
![Bệnh phù niêm: Nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phu_niem_0_8b268de607.jpg)
![Top 6 loại ngũ cốc dinh dưỡng tốt nên bổ sung vào chế độ ăn uống](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_6_loai_ngu_coc_dinh_duong_tot_nhat_hien_nay_doc_ngay_4_0ebb4a0be3.jpg)
![Thiếu estrogen gây ảnh hưởng gì đối với phụ nữ?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thieu_estrogen_gay_anh_huong_gi_doi_voi_phu_nu_KDK_Ol_1598363076_f374b08ef6.jpg)
![Tập thể dục trước khi đi ngủ có tốt cho giấc ngủ không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tap_the_duc_truoc_khi_di_ngu_co_tot_cho_giac_ngu_hay_khong_JX_Cuz_1668700940_cbc3ebaaa6.jpg)
![Người mắc bệnh tan máu bẩm sinh sống được bao lâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_tan_mau_bam_sinh_la_gi_nguoi_mac_benh_tan_mau_bam_sinh_song_duoc_bao_lau_Sc_Dt_W_1669278518_f464a3aa5d.jpg)
![Không cho con bú bao lâu thì mất sữa?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/khong_cho_con_bu_bao_lau_thi_mat_sua_zrag_L_1575943427_eba3a1db64.jpg)
![Những dấu hiệu cơ thể đang thải độc dễ nhận biết nhất](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dau_hieu_co_the_dang_thai_doc_de_nhan_biet_nhat_2_d67d4e844c.jpg)
![Xăm môi có được ăn tương ớt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xam_moi_co_an_tuong_ot_khong_kieng_an_tuong_ot_trong_bao_lau_Y_Hzo_M_1669802446_8e12a12f4e.jpg)