![Thuốc Biseptol 480](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/A042300000157_BISEPTOL_480_ADAMED_1_X20_176e607a24.png)
Thuốc Biseptol 480 Adamed điều trị nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm với thuốc (1 vỉ x 20 viên)
Danh mục
Thuốc kháng virus
Quy cách
Viên nén - Hộp 1 Vỉ x 20 Viên
Thành phần
Sulfamethoxazole, Trimethoprim
Thương hiệu
Adamed - PHARMACEUTICAL WORK ADAMED PHARMA
Xuất xứ
Ba Lan
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-23059-22
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Biseptol 480 là sản phẩm của Adamed Pharma, thuốc có thành phần chính là sulfamethoxazol và trimethoprim. Đây là thuốc dùng để điều trị nhiễm trùng do các vi sinh vật nhạy cảm với thuốc, dùng cho các nhiễm khuẩn khi có bằng chứng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc và có thể phối hợp với một loại kháng sinh đơn lẻ khác để điều trị nếu phù hợp.
Cách dùng
Đường uống.
Có thể dùng Biseptol với một số thức ăn hoặc đồ uống để giảm thiểu khả năng rối loạn tiêu hóa.
Liều dùng
Khuyến cáo về liều tiêu chuẩn đối với nhiễm trùng cấp tính:
Người lớn trên 18 tuổi: 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol mỗi 12 giờ.
Trẻ em trên 12 tuổi và dưới 18 tuổi: Liều điều trị tiêu chuẩn ở trẻ em được ước tính là 6 mg trimethoprim và 30mg sulfamethoxazol mỗi kg cân nặng mỗi ngày, ngày chia thành 2 lần.
Liều dùng theo độ tuổi: 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol mỗi 12 giờ.
Nên tiếp tục điều trị thêm 2 ngày sau khi hết triệu chứng.
Đa số yêu cầu thời gian điều trị tối thiểu là 5 ngày. Nếu không thấy rõ sự cải thiện lâm sàng sau 7 ngày điều trị, bệnh nhân nên được đánh giá lại.
Liều dùng tiêu chuẩn thay thế đối với nhiễm trùng đường tiết niệu dưới cấp tính không biến chứng, lộ trình điều trị ngắn từ 1 đến 3 ngày cho thấy hiệu quả.
Người cao tuổi:
Xem phần cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc. Ngoại trừ trường hợp liều lượng tiêu chuẩn đặc biệt khác được áp dụng.
Suy gan:
Không có dữ liệu sẵn có liên quan đến liều dùng trên bệnh nhân suy gan.
Suy thận:
Liều khuyến cáo:
Trẻ em từ 12-18 tuổi và người lớn trên 18 tuổi:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Liều khuyến cáo |
>30 | 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol mỗi 12 giờ |
15 đến 30 | 80 mg trimethoprim/ 400mg |
<15 | Không khuyến cáo |
Không có thông tin đối với trẻ em từ 12 tuổi trở xuống bị suy thận. Xem phần dược động học của trimethoprim và sulfamethoxazol ở quần thể trẻ em có chức năng thận bình thường.
Các phép đo nồng độ sulfamethoxazol trong huyết tương trong khoảng thời gian 2 đến 3 ngày được khuyến nghị sau khi dùng thuốc 12 giờ. Nếu nồng độ tổng sulfamethoxazol vượt quá 150 microgam/ml thì nên ngừng điều trị cho đến khi giá trị giảm xuống dưới 120 microgam/ml.
Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii
Điều trị - trẻ em (> 12 đến < 18 tuổi) và người lớn (> 18 tuổi): Nên dùng liều cao hơn, liều 20mg trimethoprim và 100mg sulfamethoxazol mỗi kg cân nặng mỗi ngày, ngày chia 2 lần hoặc hơn, dùng trong 2 tuần. Mục đích là để đạt được nồng độ đỉnh trimethoprim trong huyết tương hoặc huyết thanh cao hơn hoặc bằng 5 microgam/ml.
Phòng bệnh - người lớn trên 18 tuổi:
Liều dùng như sau:
- 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol mỗi ngày trong vòng 7 ngày mỗi tuần.
- 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol 3 lần/tuần, uống cách ngày.
- 320mg trimethoprim/ 1600mg sulfamethoxazol mỗi ngày chia 2 lần, 3 lần mỗi tuần, uống cách ngày.
Phòng bệnh - trẻ em (> 12 tuổi và < 18 tuổi).
Liều tiêu chuẩn cho trẻ em được ước tính là 6mg trimethoprim và 30mg sulfamethoxazol trên mỗi kg cân nặng mỗi ngày, ngày chia 2 lần. Chế độ liều sau đây có thể được sử dụng trong khoảng thời gian có nguy cơ:
- 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol mỗi 12 giờ, trong vòng 7 ngày mỗi tuần.
- 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol mỗi 12h, 3 lần mỗi tuần, uống cách ngày.
- 160mg trimethoprim/ 800mg sulfamethoxazol mỗi 12h, 3 lần mỗi tuần vào các ngày liên tiếp.
- 320mg trimethoprim/ 1600mg sulfamethoxazol một lần mỗi ngày, 3 lần mỗi tuần vào các ngày liên tiếp.
Liều dùng hằng ngày xấp xỉ 150mg trimethoprim/m2/ngày và 750mg sulfamethoxazol/m2/ngày. Tổng liều mỗi ngày không nên vượt quá 320mg trimethoprim và 1600mg. sulfamethoxazol.
Bệnh Nocardia - người lớn (> 18 tuổi):
Không có đồng thuận về liều dùng phù hợp nhất. Liều dùng cho người lớn từ 480mg trimethoprim/ 2400mg sulfamethoxazol đến 640mg trimethoprim/ 3200mg sulfamethoxazol mỗi ngày trong tối đa 3 tháng được sử dụng.
Bệnh Toxoplasma:
Không có đồng thuận về liều dùng phù hợp nhất để điều trị hoặc dự phòng đối với nhiễm trùng này. Quyết định nên dựa vào kinh nghiệm lâm sàng. Để dự phòng, liều khuyên dùng cho dự phòng viêm phổi do Pneumocystis jiroveci có thể phù hợp.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng:
Buồn nôn, nôn, chóng mặt, bồn chồn có thể là các triệu chứng quá liều. Suy tủy xương đã được báo cáo trong quá liều trimethoprim cấp tính.
Điều trị:
Gây nôn, rửa dạ dày. Tùy thuộc chức năng thận, khuyến cáo sử dụng các dịch truyền nếu lượng nước tiểu thải ra thấp. Cả trimethoprim và sulfamethoxazol đều thẩm tách được bằng thẩm tách máu. Thẩm phân phúc mạc không có hiệu quả.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Phân loại tần suất của các tác dụng không mong muốn dưới đây là ước tính. Đối với hầu hết các biến cố, các dữ liệu phù hợp để ước lượng là chưa đầy đủ. Thêm vào đó, tần suất gặp các tác dụng không mong muốn có thể khác nhau tùy thuộc chỉ định.
Dữ liệu từ các thử nghiệm lâm sàng lớn đã công bố được sử dụng để xác định tần suất các tác dụng không mong muốn từ rất phổ biến cho đến hiếm gặp. Các tác dụng không mong muốn rất hiếm gặp được xác định chủ yếu từ dữ liệu hậu mại, do đó sử dụng tỷ lệ báo cáo thay cho tần suất thực. Nhóm tần suất được xác định bằng cách sử dụng quy ước sau đây: Rất phổ biến (≥ 1/10), Phổ biến (≥ 1/100 đến <1/10), Không phổ biến (≥ 1/1.000 đến <1/100), Hiếm gặp (≥ 1/10.000 đến <1/1000), Rất hiếm (<1/10.000) và Không xác định (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).
Hệ cơ quan | Tần suất | Tác dụng không mong muốn |
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh | Phổ biến | Phát triển quá mức nấm |
Rất hiếm | Viêm đại tràng giả mạc | |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Rất hiếm | Giảm bạch cầu, giảm |
Rối loạn | Rất hiếm | Xuất huyết, phản ứng phản vệ, viêm cơ tim dị ứng, phù mạch, ban xuất huyết Henoch Schonlein, viêm nút quanh động mạch, lupus ban đỏ hệ thống Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng liên quan đến PJP, phát ban, sốt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, men gan tăng, tăng kali máu, hạ natri máu, tiêu cơ vân |
Rối loạn | Rất phổ | Tăng kali huyết |
Rất hiếm | Hạ đường huyết, hạ natri | |
Rối loạn tâm thần | Rất hiếm | Trầm cảm, ảo giác |
Không xác định | Rối loạn tâm thần | |
Rối loạn | Phổ biến | Đau đầu |
Rất hiếm | Viêm màng não vô khuẩn, | |
Rối loạn tai | Rất hiếm | Chóng mặt, ù tai |
Rối loạn mắt | Rất hiếm | Viêm màng bồ đào |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Rất hiếm | Ho, khó thở, thâm nhiễm |
Rối loạn | Phổ biến | Buồn nôn, tiêu chảy |
Không | Nôn | |
Rất hiếm | Viêm miệng, viêm dạ dày, | |
Rối loạn | Rất hiếm | Tăng men transaminase, |
Rối loạn | Phổ biến | Phát ban |
Rất hiếm | Nhạy cảm ánh sáng, phù | |
Không xác định | Hội chứng da tăng bạch cầu đa nhân trung tính có sốt cấp tính (Hội chứng Sweet) | |
Rối Loạn cơ xương và mô liên kết | Rất hiếm | Đau khớp, đau cơ |
Rối loạn thận và tiết niệu | Rất hiếm | Suy thận, hội chứng viêm |
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Viên nén Losartan Stada 50mg điều trị tăng huyết áp, giảm nguy cơ đột quỵ (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033752_losartan_stada_50mg_2x15_1473_624e_large_9e0b16c73b.jpg)
![Dung dịch truyền Morihepamin Ajinomoto điều trị hội chứng não gan (200ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3516_9c2e3b645a.jpg)
![Thuốc Rosutrox 20mg Biofarm điều trị tăng cholesterol máu và phòng ngừa các biến cố tim mạch (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/16_867d977443.png)
![Thuốc Simponi 50mg/0.5ml Janssen điều trị viêm khớp dạng thấp thể hoạt động trung bình-nặng, viêm khớp vảy nến, viêm cột sống](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00041715_0f99c6b9db.jpg)
![Thuốc Tadachem-20 Aurochem điều trị rối loạn cương dương (2 vỉ x 2 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017898_tadachem_20_aurochem_2x2_3519_6361_large_62794ab1de.jpg)
![Thuốc Paracetamol 500mg Mediplantex giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/para_6f062b2bee.jpg)
![Thuốc Fluconazole Stada 150mg điều trị nhiễm nấm (1 vỉ x 1 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033777_fluconazole_150mg_stada_1v_4732_624e_large_38eebb47c6.jpg)
![Viên nén Mirastad 30 Stella điều trị trầm cảm, duy trì cân bằng tinh thần (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004963_mirastad_30mg_5862_61df_large_7a7c93fe4f.jpg)
![Thuốc pms-Zanimex 500mg Imexpharm điều trị nhiễm trùng tai mũi họng (2 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00008194_zanimex_500_4832_609d_large_83b20a3e4c.jpg)
Tin tức
![Để hạn chế những cơn đau, người bị gai cột sống nên uống thuốc gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/de_han_che_nhung_con_dau_nguoi_bi_gai_cot_song_nen_uong_thuoc_gi_esqvh_1531156511_72b0e5fea5.jpg)
![Những cách chữa trị bệnh lác mắt ở trẻ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_cach_chua_tri_benh_lac_mat_o_tre_J_Mvb_L_1606406774_0962e18048.jpg)
![Nói lắp sau sinh có chữa được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/noi_lap_sau_sinh_co_chua_duoc_khong_OVDMY_1653237890_fecd9dde82.jpg)
![Bị rôm sảy ở người lớn: Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_rom_say_o_nguoi_lon_2afe9217b6.jpg)
![Xét nghiệm máu khi mang thai ở tuần thứ mấy chính xác nhất?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xet_nghiem_mau_khi_mang_thai_o_tuan_thu_may_chinh_xac_nhat_4_ddcc16b907.jpg)
![Niệu đạo là gì? Các bệnh về niệu đạo thường gặp và cách xử lý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_1270df94ac.png)
![Lấy máu xét nghiệm nhiều lần có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lay_mau_xet_nghiem_nhieu_lan_co_sao_khong_a3211f6c12.jpg)
![Bệnh động kinh rung giật cơ: Nguyên nhân, cách chẩn đoán và điều trị bệnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/benh_dong_kinh_rung_giat_co_nguyen_nhan_cach_chan_doan_va_dieu_tri_benh_d527555273.jpg)
![Nguyên tắc áp dụng tháp dinh dưỡng cho trẻ 3-5 tuổi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/7_loai_thuc_pham_doc_voi_tre_duoi_3_tuoi_ma_me_nao_cung_can_biet_de_phong_tranh_cho_con_1_Cropped_dc17e42cd1.png)
![Nên khám chóng mặt ở đâu? Nguyên nhân và biện pháp điều trị chóng mặt hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_kham_chong_mat_o_dau_nguyen_nhan_va_bien_phap_dieu_tri_chong_mat_hieu_qua_8ef336aec3.jpg)
![Hội chứng rối loạn sinh tủy (MDS): Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_chung_roi_loan_sinh_tuy_MDS_b65662255a.jpg)
![Các bài thuốc Đông y chữa viêm họng hạt tốt nhất hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_bai_thuoc_dong_y_chua_viem_hong_hat_a_Xv_Xq_1523966732_6a21c908b8.jpg)