![Thuốc Biodroxil 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001286_25f6b93c92.jpg)
Thuốc Biodroxil 500mg Sandoz điều trị viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản (1 vỉ x 12 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 1 vỉ x 12 viên
Thành phần
Cefadroxil
Thương hiệu
Sandoz - SANDOZ
Xuất xứ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-20836-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Biodroxil 500 mg của Công ty sản xuất Sandoz có thành phần chính là Cefadroxil 500 mg, là thuốc điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn ở đường hô hấp trên và dưới, đường niệu có biến chứng và không có biến chứng, da và mô mềm, xương và khớp.
Cách dùng
Sinh khả dụng của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Vì vậy, Cefadroxil có thể uống vào bữa ăn hoặc uống vào lúc đói. Nên uống thuốc vào bữa ăn nếu bị rối loạn tiêu hóa.
Uống cả viên (không nhai) với nhiều nước.
Thời gian điều trị: Sau khi các triệu chứng lâm sàng cấp đã thuyên giảm hoặc đã khẳng định hết vi khuẩn nên tiếp tục dùng thuốc trong 2 - 3 ngày nữa. Các trường hợp nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes thì cần điều trị trong 10 ngày.
Liều dùng
Liều lượng phụ thuộc vào độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh, mức độ nặng của bệnh và tình trạng lâm sàng (chức năng gan và thận).
Người lớn và thanh niên có cân nặng > 40 kg với chức năng thận bình thường:
- Viêm họng và viêm amidan: Dùng liều 1000 mg x 1 lần/ngày trong ít nhất 10 ngày.
- Viêm phế quản phổi, viêm phổi do vi khuẩn: 1000 mg x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 1000 mg x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 1000 mg x 2 lần/ngày.
Trẻ em < 40kg và có chức năng thận bình thường:
- Viêm họng và viêm amidan: 30 mg/kg/ngày dùng liều 1 lần/ngày trong ít nhất 10 ngày.
- Viêm phế quản phổi, viêm phổi do vi khuẩn: 30 - 50 mg/kg/ngày chia thành 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 30 - 50 mg/kg/ngày chia thành 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 30 - 50 mg/kg/ngày chia thành 2 lần/ngày.
Đối với một số trẻ em có thể đem lại hiệu quả khi tăng liều lên tới 100 mg/kg/ngày.
Khuyến cáo trẻ em dùng dạng bào chế và hàm lượng khác phù hợp hơn (đặc biệt trẻ em < 6 tuổi).
Đối với một số người lớn, có thể cần phải tăng liều cao hơn tùy vào mức độ nặng của bệnh.
Đối với nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, có thể cần một điều trị kéo dài và tích cực cùng với việc tiếp tục kiểm tra độ nhạy cảm của vi khuẩn đối với thuốc và theo dõi diễn biến lâm sàng.
Có sẵn những chế phẩm dùng đường uống cho trẻ em < 40 kg có chức năng thận bình thường.
Liều lượng ở bệnh nhân suy thận: Nên điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin để ngăn ngừa sự tích lũy cefadroxil. Với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < hoặc = 50 ml/phút thì nên giảm liều theo hướng dẫn sau cho người lớn:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút/1,73 m2): 50 - 25.
- Creatinin huyết thanh (mg/100 ml): 1,4 - 2,5.
- Liều khởi đầu: 1000 mg.
- Liều tiếp theo: 500 mg - 1000 mg.
- Khoảng cách liều: Mỗi 12 giờ.
Độ thanh thải creatinin (ml/phút/1,73 m2): 10 - 25.
- Creatinin huyết thanh (mg/100 ml): 2,5 - 5,6.
- Liều khởi đầu: 1000 mg.
- Liều tiếp theo: 500 mg - 1000 mg.
- Khoảng cách liều: Mỗi 24 giờ.
Độ thanh thải creatinin (ml/phút/1,73 m2): 10 - 0
- Creatinin huyết thanh (mg/100 ml): > 5,6.
- Liều khởi đầu: 1000 mg.
- Liều tiếp theo: 500 mg - 1000 mg.
- Khoảng cách liều: Mỗi 36 giờ.
Trẻ em (< 40 kg) bị suy giảm chức năng thận: Không dùng Cefadroxil cho trẻ em bị suy giảm chức năng thận hoặc cần phải lọc máu.
Liều lượng thuốc ở bệnh nhân lọc máu:
- Sự lọc máu sẽ làm giảm 63% khi dùng 1000 mg cephalosporin sau 6 - 8 giờ. Thời gian bán thải của cephalosporin là khoảng 3 giờ trong quá trình lọc máu.
- Bệnh nhân đang lọc máu nên dùng thêm 1 liều 500 - 1000 mg vào cuối đọt lọc máu.
Liều lượng cho bệnh nhân bị suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
Người già: Vì Cefadroxil được thải trừ qua thận, nên điều chỉnh liều lượng theo chức năng thận nếu cần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Hiện chưa có ghi nhận trên lâm sàng về vấn đề này đối với Cefadroxil. Tuy nhiên, theo kinh nghiệm thu được từ những trường hợp quá liều các cephalosporin khác, các triệu chứng sau đây có thể xảy ra: Buồn nôn, ảo giác, tăng phản xạ, các triệu chứng ngoại tháp, ý thức u ám hoặc ngay cả hôn mê và suy thận. Sơ cứu sau khi dùng liều độc: Gây nôn lập tức hoặc rửa dạ dày và lọc máu nếu cần. Theo dõi và cân bằng nước - điện giải, theo dõi chức năng thận.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên không dùng thuốc đúng giờ, không nên dùng liều bù vào lúc muộn trong ngày, nên tiếp tục dùng liều bình thường vào ngày hôm sau trong liệu trình.
Khi sử dụng thuốc Biodroxil 500 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
-
Ít gặp: Các triệu chứng lâm sàng do sự phát triển của vi sinh vật cơ hội (nấm) như nhiễm candida âm đạo hay miệng.
Máu và hệ bạch huyết
- Hiếm gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm hồng cầu, giảm bạch cầu trung tính và mất bạch cầu hạt; các trường hợp hiếm gặp này xảy ra khi dùng lâu dài.
- Rất hiếm: Các trường hợp cá biệt có gây thiếu máu tan huyết liên quan tới miễn dịch.
Hệ miễn dịch
- Hiếm gặp: Các phản ứng giống bệnh huyết thanh.
- Rất hiếm: Phản ứng dị ứng tức thì (sốc phản vệ).
Hệ thần kinh trung ương
-
Rất hiếm: Đau đầu, chóng mặt, khó ngủ, lo âu.
Hệ tiêu hóa
- Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, viêm lưỡi.
- Rất hiếm: Viêm ruột kết màng giả.
Gan - mật
- Hiếm gặp: Suy giảm chức năng gan và ứ mật.
- Tăng nhẹ transaminase huyết thanh (AST, ALT) và phosphatase kiềm.
Da và mô dưới da
- Thường gặp: Mày đay, phát ban, ngoại ban, ngứa.
- Hiếm gặp: Phù mạch thần kinh.
- Rất hiếm: Hội chứng Steven - Johnson và hồng ban đa dạng.
Khớp, mô liên kết và xương
-
Hiếm gặp: Đau khớp.
Thận và đường tiết niệu
-
Hiếm gặp: Viêm thận kẽ.
Phản ứng tại chỗ và toàn thân
- Hiếm gặp: Sốt do thuốc.
- Rất hiếm: Mệt mỏi.
Các xét nghiệm
-
Rất hiếm: Thử nghiệm Coomb trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Czartan 25mg Macleods điều trị tăng huyết áp (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002159_czartan_25mg_2798_6127_large_6cffd1de51.jpg)
![Thuốc Prednisolone Stella 5mg kháng viêm, điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ (200 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/prenidsolone_b435dd3d06.jpg)
![Viên nang cứng Kalxetin 20mg Kalbe điều trị bệnh trầm cảm (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004065_kalxetin_20mg_1013_6127_large_6ce914b8d5.jpg)
![Bột pha tiêm Vancomycin 500mg Bidiphar điều trị các nhiễm khuẩn nặng, bệnh thận và tim (10 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030580_vancomycin_500mg_bidiphar_10_lo_bot_dong_kho_pha_tiem_5388_6126_large_f76b56c32c.jpg)
![Thuốc Wosulin-R 40Iu/ml Wockhardt điều trị đái tháo đường tuýp 1, tuýp 2 (1 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/891_7a91d7a5b7.jpg)
![Thuốc Cefimvid 100mg Vidipha điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cefim_01f684e5ad.png)
![Thuốc Arixib-60 Pulse điều trị triệu chứng của viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502300_533a5debb0.jpg)
![Khí dung Flixotide 125mcg GSK điều trị hen phế quản (120 liều)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6519_3948ab21b1.jpg)
![Thuốc Zaromax 500 DHG Pharma điều trị viêm phế quản, viêm phổi (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029902_zaromax_500mg_dhg_3x10_1445_6125_large_b399b060fe.jpg)
![Thuốc Zinmax-Domesco 500mg điều trị nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn đường tiết niệu (2 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Zinmax_DOMESCO_500_mg_VD_25433_16_Hop_2_vi_x_5_vien_nen_bao_phm_02020_f676d5ef5b.png)
Tin tức
![7 loại thực phẩm giải quyết "bệnh" thường gặp trên các bộ phận cơ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/7_loai_thuc_pham_giai_quyet_benh_thuong_gap_tren_cac_bo_phan_co_the_Jswnt_1588258743_5c78d3de10.jpg)
![Nên ăn gì trước khi bơi để đảm bảo sức khoẻ, tránh kiệt sức?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_an_gi_truoc_khi_boi_de_dam_bao_suc_khoe_tranh_kiet_suc_Cropped_86d7429a03.jpg)
![Nâng mũi cấu trúc 4D: Phương pháp nâng mũi đẹp hoàn hảo](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nang_mui_cau_truc_4d_phuong_phap_nang_mui_dep_hoan_hao_YZ_Ey_A_1671415526_58afa34bd3.jpeg)
![Những phương pháp điều trị u màng não hiệu quả, phổ biến nhất mà bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_phuong_phap_dieu_tri_u_mang_nao_hieu_qua_pho_bien_nhat_ma_ban_nen_biet_8b66bbb9d9.jpg)
![Niềng răng cho trẻ em: Những vấn đề bạn cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/nhung_dieu_ma_ban_khong_nen_bo_qua_ve_van_de_nieng_rang_cho_tre_em_ede_Pm_1669279556_b1542dc5c8.jpg)
![Hỏi đáp: Những ai không nên ăn thịt vịt?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Nhung_ai_khong_nen_an_thit_vit_1_Cropped_d5ed60c12e.png)
![Điều trị bệnh tiêu chảy trong Đông y](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tieu_chay_trong_dong_y_P_Zpj_H_1653841932_6ef9df4f4b.jpg)
![Giải đáp thắc mắc: Viêm mao mạch dị ứng kiêng ăn gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_viem_mao_mach_di_ung_kieng_an_gi_89afb41f2a.jpg)
![Cần kiêng gì sau khi cắt amidan để cơ thể nhanh hồi phục?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/can_kieng_gi_sau_khi_cat_amidan_de_co_the_nhanh_hoi_phuc_069a5d5020.jpg)
![Những điều nhất định cần biết về bệnh sưng đau mắt đỏ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dieu_nhat_dinh_can_biet_ve_benh_sung_dau_mat_do_Mdh_CV_1533095868_ff6f1fc3ff.jpg)
![Chủ nghĩa khắc kỷ và những điều có thể bạn chưa biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chu_nghia_khac_ky_va_nhung_dieu_co_the_ban_chua_biet_1_0bb3826e1f.jpg)
![Tìm hiểu bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_mu_mau_do_va_xanh_luc_o_nguoi_z_W_Ymi_1656671909_e9af2ec894.jpg)