![Thuốc Bi Preterax 4mg/1.25mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_preterex_a2f45ad959.jpg)
Thuốc Bi Preterax 4mg/1.25mg Servier điều trị tăng huyết áp nguyên phát (1 vỉ x 30 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần
Perindopril, Indapamide
Thương hiệu
Servier - LES
Xuất xứ
Pháp
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-15957-12
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Bi Preterax được sản xuất bởi Les Laboratories Servier – Pháp. Thuốc có thành phần chính là Perindopril tert-butylamine và Indapamid, là thuốc được để sử dụng trong điều trị tăng huyết áp nguyên phát khi huyết áp không kiểm soát được với đơn trị liệu bằng Perindopril.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Dùng đơn liều một viên Bi Preterax mỗi ngày, nên uống vào buổi sáng và trước ăn.
Nếu có thể, nên điều chỉnh liều thuốc đối với từng thành phần riêng biệt. Nên dùng Bi Preterax khi huyết áp của bệnh nhân không thể kiểm soát bằng Preterax (nếu có thể). Nếu có thể áp dụng trên lâm sàng, có thể cân nhắc việc chuyển trực tiếp liệu pháp điều trị đơn lẻ thành điều trị bằng Bi Preterax.
Người già
Bệnh nhân cao tuổi có thể được điều trị sau khi xem xét đáp ứng với huyết áp và chức năng thận.
Bệnh nhân suy thận
Ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút), chống chỉ định dùng thuốc.
Ở bệnh nhân suy thận vừa (độ thanh thải creatinin từ 30 - 60ml/phút), khuyến cáo khởi trị với liều phù hợp ở dạng phối hợp rời.
Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin lớn hơn hoặc bằng 60ml/phút, không cần hiệu chỉnh liều.
Việc tái khám thường xuyên bao gồm kiểm soát thường xuyên creatinin và kali.
Bệnh nhân suy gan
Chống chỉ định dùng thuốc với bệnh nhân suy gan nặng.
Ở bệnh nhân suy gan vừa, không cần hiệu chỉnh liều.
Trẻ em và trẻ vị thành niên
Không nên dùng Bi Preterax trên trẻ em và trẻ vị thành niên do dữ liệu về hiệu quả và tính dung nạp Perindopril ở dạng đơn lẻ hay kết hợp trên đối tượng này vẫn chưa được thiết lập.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất trong trường hợp quá liều là hạ huyết áp, đôi khi kèm theo buồn nôn, nôn, chuột rút, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn tâm thần, tiểu ít có thể tiến triển thành vô niệu (do giảm thể tích tuần hoàn). Rối loạn muối và nước (nồng độ muối thấp, nồng độ kali thấp) có thể xảy ra.
Biện pháp đầu tiên bao gồm nhanh chóng thải trừ thuốc khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa bằng rửa ruột hoặc uống than hoạt tính, sau đó bù dịch và cân bằng điện giải tại trung tâm chuyên khoa cho đến khi các chỉ số này trở về bình thường.
Nếu hạ huyết áp đáng kể, bệnh nhân cần được điều trị bằng cách đặt bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa với đầu hạ thấp. Nếu cần tiến hành truyền tĩnh mạch nước muối đẳng trương, hoặc có thể sử dụng các biện pháp tăng thể tích tuần hoàn.
Perindorilat là dạng hoạt động của Perindopril cần được thẩm tách.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nên lưu ý rằng điều trị thuốc tăng huyết áp hàng ngày đều đặn sẽ hiệu quả hơn. Tuy nhiên nếu quên uống một liều thuốc Bi Preterax thi vẫn dùng liều tiếp theo đúng giờ qui định. Không tăng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.
Khi sử dụng thuốc Bi Preterax, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Việc dùng Perindopril sẽ ức chế trục renin-angiotensin-aldosteron và dẫn đến giảm lượng kali mất di do Indapamid. Bốn phần trăm số bệnh nhân điều trị với Bi Preierax bị hạ kali huyết (nổng độ kali < 3,4mmol/l)
Những tác dụng bất lợi đã được quan sát trong quá trình điều trị và được xếp loại theo tần suất sau đây:
Rất phổ biến (≥ 1/10), phổ biến (≥ 1/100 đến < 1/10), không phổ biến (≥ 1/1,000 đến < 1/100), hiếm (≥ 1/10,000 đến < 1/1,000); rất hiếm (< 1/10,000), chưa được biết đến (không thể ước tính từ dữ liệu hiện có).
Rối loạn máu và hệ bạch huyết
Rất hiếm:
-
Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu ưa bazơ/bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, thiếu máu tan huyết.
-
Thiếu máu được báo cáo khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển trong một số trường hợp cụ thể (bệnh nhân ghép thận, bệnh nhân thẩm tách máu).
Rối loạn tâm thần
-
Không phổ biến: Rối loạn giấc ngủ hoặc khí sắc.
Rối loạn hệ thần kinh
-
Phổ biến: Cảm giác khác thường, đau đầu, hoa mắt, chóng mặt.
-
Rất hiếm: Lú lẫn.
-
Chưa được biết đến: Bất tỉnh.
Rối loạn thị giác
-
Phổ biến: Rối loạn thị giác.
Rối loạn tai và mê cung
-
Phổ biến: Ù tai.
Rối loạn hệ mạch
-
Phổ biến: Hạ huyết áp, có thể là hạ huyết áp thế đứng hoặc không.
Rối loạn tim
-
Rất hiếm: Loạn nhịp tim bao gồm nhịp chậm xoang, nhịp nhanh trên thất, rung nhĩ, cơn đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim có thể xảy ra thứ phát trên bệnh nhân nguy cơ hạ huyết áp quá mức.
-
Chưa được biết đến: Xoắn đỉnh (có nguy cơ dẫn đến tử vong).
Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất
-
Phổ biến: Ho khan đã được báo cáo khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển. Tình trạng thường kéo dài và mất đi khi ngừng dùng thuốc, cần xem xét nguyên nhân trong trường hợp này. Chứng khó thở.
-
Không phổ biến: Co thắt phế quản.
-
Rất hiếm: Viêm phổi ưa eosin, viêm mũi.
Rối loạn hệ tiêu hóa
-
Phổ biến: Táo bón, khô miệng, buồn nôn, đau thượng vị, chán ăn, nôn, đau bụng, rối loạn vị giác, khó tiêu, tiêu chảy.
-
Rất hiếm: Viêm tụy.
Rối loạn gan - mật
-
Rất hiếm: Viêm gan có hủy tế bào gan hoặc ứ mật.
-
Chưa được biến đến: Trong trường hợp ảnh hưởng chức năng gan, có khả năng bị bệnh não do gan.
Rối loạn về da và mô dưới da
-
Phổ biến: Ban da, ngứa, phát ban dạng dát sần.
-
Không phổ biến: Phù mặt, chi, môi, màng nhầy, lưỡi, thanh môn hoặc thanh quản, mày day, mẫn cảm chủ yếu trên da, ở những đối tượng bẩm sinh dị ứng và hen, ban xuất huyết, khả năng trầm trọng thêm ở bệnh nhân trước đó bị lupus ban đỏ hệ thống dạng xơ cứng lan tỏa.
-
Rất hiếm: Ban đỏ đa hình thái, hoại tử da do nhiễm độc, hội chứng Steven Johnson.
-
Một số trường hợp mẫn cảm với ánh sáng.
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết
-
Phổ biến: Chuột rút.
Rối loạn thận và nước tiểu
-
Không phổ biến: Suy thận.
-
Rất hiếm: Suy thận cấp.
Rối loạn cơ quan sinh sản và ngực
-
Không phổ biến: Liệt dương.
Rối loạn chung
-
Phổ biến: Suy nhược cơ thể.
-
Không phổ biến: Chảy mồ hôi.
Thông số chưa được biết đến
-
Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ.
-
Tăng đường huyết và acid uric máu trong quá trình điều trị.
-
Tăng men gan.
-
Tăng nhẹ ure và creatinin huyết tương, tình trạng này có thể đảo ngược khi dừng diều trị. Sự tăng này phổ biến hơn trên những bệnh nhân có hẹp động mạch thận, tăng huyết áp động mạch được điều trị bằng thuốc lợi tiểu, bệnh nhân suy thận.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
-
Hiếm gặp: Tăng canxi huyết.
-
Chưa được biết đến: Mất kali với triệu chứng hạ kali huyết, đặc biệt nghiêm trọng trên một số nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao; tăng nồng độ kali, thường thoáng qua.
-
Hạ natri huyết kèm chứng giảm lưu lượng máu gây tình trạng mất nước và hạ huyết áp thế đứng.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Gel vệ sinh phụ nữ Mydugyno Nature kháng khuẩn, kháng nấm, kháng virus (120ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00012408_mydugyno_120ml_6386_60a4_large_3f29d4e36a.jpg)
![Thuốc Glotadol 500 Abbott hỗ trợ hạ sốt và giảm đau (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/1_f69c1cecbf.jpg)
![Thuốc Aspirin 100mg Traphaco phòng ngừa nhồi máu cơ tim, đột quỵ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028633_aspirin_100_traphaco_3x10_8259_607d_large_0235f6c474.jpg)
![Thuốc Hasanbest 500/5 Hasan điều trị đái tháo đường tuýp 2 (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_0970_d9e9e142ab.jpg)
![Thuốc Thepara Hadiphar điều trị cảm cúm, sốt xuất huyết (20 ống x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00041461_aa2ec5751a.jpg)
![Bột pha hỗn dịch uống Cefixim 100 USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói x 1.5g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022325_cefixim_100mg_usp_10_goi_x_15g_5277_60e0_large_c2f19e2a52.jpg)
![Thuốc Galamento 400mg BV điều trị động kinh, đau thần kinh (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018921_galamento_400_bvpharma_5x10_4356_609c_large_0cc0888b61.jpg)
![Viên nang cứng Lyrica 150mg Pfizer điều trị đau thần kinh, động kinh, rối loạn lo âu (4 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004623_lyrica_150mg_3511_6086_large_9bf2633271.jpg)
![Thuốc Pentasa 1g Ferring điều trị bệnh viêm loét đại tràng (7 lọ x 100 ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/603_340405aecf.jpg)
![Thuốc Citalopram 20mg Danapha điều trị bệnh trầm cảm, rối loạn hoảng sợ ( 3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cita_084292e8c5.jpg)
Tin tức
![Hướng dẫn năm bài tập ngực dưới cực chuẩn cho nam](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/huong_dan_nam_bai_tap_nguc_duoi_cuc_chuan_cho_nam_q_P_Ni_O_1669821750_576fb7b833.jpg)
![Phương pháp phòng chống bệnh lây qua đường tình dục](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phuong_phap_phong_chong_benh_lay_qua_duong_tinh_duc_o_Qvfq_1560059029_1f1fc34cc1.jpeg)
![Hướng dẫn 3 cách làm miến trộn thơm ngon, bổ dưỡng ngay tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_lam_mien_tron_han_quoc_thom_ngon_bo_duong_ngay_tai_nha_Q_Zrhh_1677074978_7392eefeec.jpg)
![Có nên tiêm huyết thanh uốn ván cho bà bầu không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_nen_tiem_huyet_thanh_uon_van_cho_ba_bau_khong_57edfb53ca.jpg)
![Dấu hiệu nhận biết bệnh tiểu đường cực kì đơn giản](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_nhan_biet_benh_tieu_duong_cuc_ki_don_gian_Wz_NXE_1515063330_large_b9274ddfb1.jpg)
![Bệnh gút nên ăn gì, kiêng ăn gì cho những cơn đau thôi hành hạ?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_gut_nen_an_gi_kieng_an_gi_10_d5e08c9122.jpg)
![Xử lý vết bỏng bị phồng nước đúng cách để tránh nhiễm trùng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xu_ly_vet_bong_bi_phong_nuoc_dung_cach_de_tranh_nhiem_trung_a_Toe_Q_1678270113_cd0561051e.jpg)
![Các tông màu của răng sứ thông dụng hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_tong_mau_cua_rang_1_515a3c5cb0.jpg)
![6 dưỡng chất giúp trẻ phát triển tối ưu phụ huynh nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/6_duong_chat_giup_tre_phat_trien_toi_uu_phu_huynh_nen_biet_49679d7687.png)
![Viên uống Giảo Cổ Lam Tuệ Linh có tốt không? Mua ở đâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vien_uong_giao_co_lam_tue_linh_co_tot_khong_mua_o_dau_TGQ_Re_1672365344_4832b0fd65.png)
![Những điều cần biết khi mang đa thai](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dieu_can_biet_khi_mang_da_thai_m_Qsz_B_1614519853_e074475992.jpg)
![Tại sao rối loạn tiền đình ở nam giới ngày càng tăng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tai_sao_roi_loan_tien_dinh_o_nam_gioi_ngay_cang_tang_ad_QSZ_1523329457_54c84761ad.jpg)