keyhole limpet hemocyanin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Keyhole limpet hemocyanin
Loại thuốc
Protein điều biến miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 5, 10, 100μg.
Dược động học:
Chưa có tài liệu nghiên cứu cụ thể.
Dược lực học:
Keyhole limpet hemocyanin là một chất điều biến miễn dịch, được sử dụng như một loại vắc-xin để giúp cơ thể phản ứng với bệnh ung thư. Một loại protein tự nhiên được phân lập từ loài động vật thân mềm có lỗ khóa chân lông.
Keyhole limpet hemocyanin là một protein vận chuyển gây miễn dịch, in vivo, làm tăng phản ứng miễn dịch kháng nguyên đối với haptens và các kháng nguyên yếu khác như protein idiotype.
Keyhole Limpet Hemocyanin (KLH) nói chung là một chất kết nối rất hiệu quả. Nó là protein mang phổ biến nhất được sử dụng để điều chế các liên hợp hapten. KLH bao gồm năm đơn vị con. Nó rất giàu lysine với một số lượng lớn các amin chính có sẵn để tạo điều kiện cho sự liên hợp, sản xuất kháng thể và thúc đẩy gắn peptide sau khi phân ly.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextromethorphan
Loại thuốc
Giảm ho khan
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: 15 mg.
Viên nang: 15 mg, 30 mg.
Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg.
Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml sirô.
Hỗn dịch: 30 mg/5 ml.
Dung dịch uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml.
Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: Acetaminophen, pseudoephedrine, chlorpheniramine, guaifenesin, phenylpropanolamine.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Sản phẩm liên quan







