keyhole limpet hemocyanin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Keyhole limpet hemocyanin
Loại thuốc
Protein điều biến miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 5, 10, 100μg.
Dược động học:
Chưa có tài liệu nghiên cứu cụ thể.
Dược lực học:
Keyhole limpet hemocyanin là một chất điều biến miễn dịch, được sử dụng như một loại vắc-xin để giúp cơ thể phản ứng với bệnh ung thư. Một loại protein tự nhiên được phân lập từ loài động vật thân mềm có lỗ khóa chân lông.
Keyhole limpet hemocyanin là một protein vận chuyển gây miễn dịch, in vivo, làm tăng phản ứng miễn dịch kháng nguyên đối với haptens và các kháng nguyên yếu khác như protein idiotype.
Keyhole Limpet Hemocyanin (KLH) nói chung là một chất kết nối rất hiệu quả. Nó là protein mang phổ biến nhất được sử dụng để điều chế các liên hợp hapten. KLH bao gồm năm đơn vị con. Nó rất giàu lysine với một số lượng lớn các amin chính có sẵn để tạo điều kiện cho sự liên hợp, sản xuất kháng thể và thúc đẩy gắn peptide sau khi phân ly.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol (Vitamin E).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.
Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium citrate.
Loại thuốc
Khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 97 mg, 100 mg, 200 mg, 300 mg.
Dung dịch uống: 290 mg/5ml.
Sản phẩm liên quan