Ziprasidone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ziprasidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 20 mg; 40 mg; 60 mg; 80 mg
- Dung dịch tiêm 20mg/ml
Dược động học:
Hấp thu
Khả năng hấp thu tăng khi dùng chung với thức ăn.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương 6-8 giờ sau khi uống hoặc khoảng 1 giờ sau khi tiêm bắp.
Phân bố
Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương rất cao.
Chuyển hóa
Chuyển hóa nhiều ở gan.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu và phân, chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa. Không bị loại bỏ bằng thẩm tách máu.
Thời gian bán thải sau khi uống là khoảng 7 giờ; sau khi tiêm bắp là 2–5 giờ.
Dược lực học:
Cơ chế chính xác của tác dụng chống loạn thần chưa được làm sáng tỏ đầy đủ; có thể liên quan đến sự đối kháng của các thụ thể serotonergic loại 2 (5-HT2) trung ương và thụ thể dopamine D2 trung ương. Ức chế tái hấp thu serotonin và norepinephrine ở synap.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ebastine (Ebastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 10 mg, 20 mg.
Viên nén phân tán trong miệng 10 mg.
Hỗn dịch uống 5 mg/5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estriol
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg, 1 mg, 2 mg.
Kem bôi âm đạo: 0,01%, 0,1%.
Thuốc trứng: 0,03 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daunorubicin
Loại thuốc
Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ 20 mg, đóng kèm ống dung môi 4 ml (dạng daunorubicin hydroclorid, tính hàm lượng theo daunorubicin base).
Dung dịch tiêm: Lọ 20 mg/4 ml và 50 mg/10 ml (dạng daunorubicin hydroclorid).
Thuốc tiêm liposom: Lọ 50 mg/25 ml (dạng liposom daunorubicin citrat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amyl nitrite
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng hít: 0,3 g/0,3 ml.
Sản phẩm liên quan











