Zeaxanthin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Zeaxanthin là một loại rượu caroten phổ biến nhất được tìm thấy trong tự nhiên có liên quan đến chu trình xanthophyll. Là một đồng phân đồng thời của lutein, zeaxanthin được tổng hợp trong thực vật và một số vi sinh vật. Nó mang lại màu vàng riêng biệt cho nhiều loại rau và các loại thực vật khác bao gồm ớt bột, ngô, nghệ tây và quả dâu tây. Zeaxanthin là một trong hai carotenoids xanthophyll chính có trong võng mạc mắt và đóng vai trò chủ yếu trong hoàng điểm trung tâm. Nó có sẵn như là một bổ sung chế độ ăn uống cho lợi ích sức khỏe của mắt và ngăn ngừa thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi. Zeaxanthin cũng được thêm vào như một loại thuốc nhuộm thực phẩm.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nelfinavir Mesilate
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 625 mg.
- Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclosporine (Ciclosporin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
- Nang chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg.
- Dung dịch: 100 mg/mL.
- Ống tiêm pha truyền tĩnh mạch: 1 mL, 5 mL (dung dịch 50 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bendroflumethiazide (Bendroflumethiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bendroflumethiazide 2,5 mg, 5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Demeclocycline
Loại thuốc
Kháng sinh tetracycline
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 150 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
Sản phẩm liên quan









