Levocabastine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levocabastine
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể histamine H1 chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt 0,05%.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi nhỏ thuốc vào mắt, levocabastine được hấp thu toàn thân. Tuy nhiên, lượng levocabastine được hấp thu toàn thân sau khi dùng đường nhỏ mắt thấp (nồng độ trung bình trong huyết tương trong khoảng 1 - 2ng/ml).
Phân bố
Thuốc hấp thu vào đường toàn thân thấp nên không có dữ liệu về phân bố.
Chuyển hóa
Thuốc Levocabastine hấp thu vào đường toàn thân thấp nên không có dữ liệu về chuyển hóa.
Thải trừ
Thuốc hấp thu vào đường toàn thân thấp nên không có dữ liệu về thải trừ.
Dược lực học:
Levocabastine là một chất đối kháng histamine H1 mạnh, có chọn lọc. Tác dụng của thuốc được duy trì trong ít nhất hai giờ. Thuốc có tác dụng giảm ngứa mắt liên quan đến viêm kết mạc dị ứng theo mùa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefpirome (Cefpirom)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporine thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc dùng dưới dạng muối cefpirome sulfate. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefpirome base.
- Lọ bột đông khô vô khuẩn để pha tiêm 0,5 g, 1 g, 2 g.
- 1,19 g cefpirom sulfat tương đương với khoảng 1,0 g cefpirom base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid citric
Loại thuốc
Thuốc sát trùng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch rửa tay 3,5%.
Khăn lau tay 0,55%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anidulafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền lọ 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bleomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược điển Châu Âu (vì có nhiều nước Châu Âu sử dụng) nên còn gọi là đơn vị quốc tế (IU).
Có nhà sản xuất ghi hàm lượng bleomycin sulfat theo miligam bleomycin base.
Trước đây, 1 mg bleomycin base tương đương 1 đơn vị USP. Nhưng hiện nay, do được tinh chế sạch hơn nên 1 mg bleomycin base có thể tương đương 1,5 thậm chí 2 đơn vị USP.
Khi sử dụng cần chú ý đến dạng thuốc và hàm lượng của nhà sản xuất để dùng liều cho đúng.
Sản phẩm liên quan






