ZD-6126
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ZD6126 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms, Nectlas Nectlasms, Metastase, Neoplasm và Carcinoma, Renal Cell.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (liều cao) và ức chế miễn dịch (liều thấp)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2,5 mg; 5,0 mg; 7,5 mg; 10,0 mg và 15 mg.
- Thuốc tiêm: 25 mg/ml không có chất bảo quản: Lọ 2 ml; 4 ml; 8 ml; 10 ml, 40 ml.
- Thuốc tiêm 25 mg/ml có chất bảo quản: Lọ 2 ml, 10 ml.
- Bột đông khô pha tiêm: Lọ 20 mg, 50 mg và 1 g.
- Dung dịch tiêm truyền 25 mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền đậm đặc 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Telbivudine.
Loại thuốc
Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside / nucleotide (NRTIs).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim telbivudine 600mg có dạng viên nén bao phim màu trắng đến hơi vàng, hình bầu dục, được in chìm với “LDT” ở một mặt.
Dung dịch uống telbivudine là một chất lỏng trong suốt, không màu đến vàng nhạt, có hương vị chanh dây. Dung dịch uống chứa 100 mg telbivudine trên 5 ml. Do đó, 30 mL dung dịch uống cung cấp liều lượng 600 mg telbivudine.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miglitol
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; chất ức chế men α-glucosidase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Memantine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể NMDA không cạnh tranh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5mg, 10mg
Viên nang dạng phóng thích kéo dài: 7mg, 14mg, 21mg, 28mg
Hỗn dịch uống 2 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lutropin alfa
Loại thuốc
Hormone giới tính và chất điều hòa hệ sinh dục.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha tiêm Lutropin alfa 75 IU.
- Bột pha tiêm Follitropin alfa/Lutropin alfa – 150 IU/ 75 IU.
- Dung dịch tiêm Follitropin alfa/Lutropin alfa – 300 IU/150 IU, 900 IU/450 IU.
Sản phẩm liên quan