Velusetrag
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Velusetrag đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh Gastroparesis và Alzheimer. Nó là một chất chủ vận thụ thể serotonin có tính chọn lọc cao có hiệu quả ở những bệnh nhân bị táo bón mãn tính. Nó đang được Theravance phát triển. Velusetrag được Theravance phát hiện thông qua việc áp dụng thiết kế thuốc đa trị của nó trong một chương trình nghiên cứu dành riêng cho việc tìm kiếm phương pháp điều trị mới cho các rối loạn vận động GI.
Dược động học:
Velusetrag là một chất chủ vận mạnh, có tính chọn lọc cao với hoạt tính nội tại cao ở thụ thể 5-HT4. Liên quan đến các loại thụ thể 5-HT khác, Velusetrag có độ chọn lọc gấp 500 lần để liên kết với thụ thể 5-HT4 của con người. Theravance dự đoán rằng mức độ chọn lọc cao của Velusetrag mang lại tiềm năng cho nó trở thành một loại thuốc tốt hơn và an toàn hơn để điều trị cho những bệnh nhân bị táo bón nặng và có thể táo bón chiếm ưu thế hội chứng ruột kích thích.
Dược lực học:
Các nghiên cứu chứng minh hồ sơ tiền lâm sàng in vivo của Velusetrag cho thấy hợp chất này có hoạt tính chủ vận thụ thể 5-HT4 mạnh bằng một số cách dùng, bao gồm cả đường uống, cung cấp hoạt động prokinetic mạnh mẽ trong đường tiêu hóa của ba loài động vật khác nhau, phù hợp với khả năng mạnh mẽ của nó và chọn lọc chất chủ vận thụ thể 5-HT4 trong hồ sơ in vitro.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfamethoxazole
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm sulfonamide.
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
Sulfamethoxazole /Trimethoprim tỉ lệ 5: 1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén sulfamethoxazole/ trimethoprim: 400 mg/ 80 mg; 800 mg/ 160 mg
- Hỗn dịch sulfamethoxazole/ trimethoprim: 40 mg/ 8 mg trong 1 ml, 200 mg/ 40 mg trong 5 ml
- Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 10ml và 30 ml chứa sulfamethoxazole 80 mg/ ml và trimethoprim16 mg /ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ribavirin
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 200 mg, 400 mg.
Viên nén 500 mg.
Thuốc bột để pha dung dịch tiêm hoặc hít: Lọ 6 g.
Dạng đóng gói phối hợp nang Ribavirin 200 mg cùng với lọ bột pha tiêm Peginterferon alpha-2b các hàm lượng 50, 80, 100, 120 microgam (Pegetron).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salbutamol (dùng trong hô hấp)
Loại thuốc
Thuốc kích thích β2 giao cảm tác dụng ngắn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung Salbutamol định liều HFA (hydrofluoroalkane): 100 microgam/1 lần xịt.
- Bình xịt phân bố clickhaler để hít Salbutamol Sulfat dưới dạng bột: 90 microgam Salbutamol/liều.
- Dung dịch để phun sương: 5 mg Salbutamol/ml.
- Viên nén: 2 mg, 4 mg,
- Viên nén giải phóng chậm: 8 mg.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: 0,5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










