Ribavirin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ribavirin
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 200 mg, 400 mg.
Viên nén 500 mg.
Thuốc bột để pha dung dịch tiêm hoặc hít: Lọ 6 g.
Dạng đóng gói phối hợp nang Ribavirin 200 mg cùng với lọ bột pha tiêm Peginterferon alpha-2b các hàm lượng 50, 80, 100, 120 microgam (Pegetron).
Dược động học:
Hấp thu
Dược động học của ribavirin thay đổi nhiều giữa các dạng thuốc do đường dùng và cách dùng khác nhau. Khi dùng dưới dạng hít qua mũi hoặc miệng, thuốc được hấp thu vào cơ thể, nồng độ thuốc đạt được cao nhất ở các chất tiết đường hô hấp và hồng cầu, cao hơn nhiều nồng độ trong huyết tương.
Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 1 - 2 giờ.
Phân bố
Thuốc phân bố vào huyết tương, các chất tiết đường hô hấp và hồng cầu. Ribavirin có phân bố vào dịch não tủy nhưng chậm. Chưa biết ribavirin có qua nhau thai hoặc vào sữa mẹ hay không. Thuốc liên kết với protein huyết tương rất ít.
Chuyển hóa
Trong tế bào, ribavirin được phosphoryl hóa có hồi phục thành mono-, di-, và tri-phosphate, dạng mono và triphosphate có hoạt tính mạnh hơn. Ngoài ra, thuốc cũng bị deribosyl hóa và thủy phân amide để tạo thành triazole carboxyacid.
Thải trừ
Ribavirin thải trừ rất chậm và qua nhiều pha, tùy theo đường dùng và tình trạng người bệnh. Ribavirin thải trừ chủ yếu qua đường thận dưới dạng không đổi và chất chuyển hóa
Dược lực học:
Ribavirin là một nucleoside tổng hợp có cấu trúc giống guanosine. Thuốc gây cản trở tổng hợp RNA và DNA của virus, sau đó ức chế tổng hợp protein và sao chép virus.
In vitro, ribavirin có tác dụng chủ yếu trên tế bào nhiễm virus nhạy cảm, tuy nhiên tùy loại virus, đã thấy trường hợp tác dụng ức chế xảy ra ở các tế bào bình thường mạnh hơn tế bào nhiễm như tế bào nhiễm virus viêm dạ dày.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Artesunate (Artesunat)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 200 mg
Bột thuốc pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chứa 60 mg acid artesunic khan, kèm dung dịch pha tiêm natri bicarbonat 5%
Viên đặt trực tràng 100 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxychloroquine
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 300mg
Sản phẩm liên quan








