Valdecoxib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Valdecoxib đã bị loại khỏi thị trường Canada, Mỹ và EU vào năm 2005 do lo ngại về nguy cơ đau tim và đột quỵ.
Dược động học:
Cả COX-1 và COX-2 đều xúc tác cho việc chuyển đổi axit arachidonic thành prostaglandin (PG) H2, tiền chất của PGs và thromboxane. Valdecoxib ức chế chọn lọc enzyme cyclooxygenase-2 (COX-2), quan trọng đối với sự trung gian của viêm và đau. Không giống như NSAID không chọn lọc, valdecoxib không ức chế kết tập tiểu cầu.
Dược lực học:
Valdecoxib, một chất ức chế cyclooxygenase-2 (COX-2) chọn lọc, được phân loại là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Valdecoxib được sử dụng cho các hoạt động chống viêm, giảm đau và hạ sốt trong điều trị viêm xương khớp (OA) và điều trị đau bụng kinh hoặc đau cấp tính. Không giống như celecoxib, valdecoxib thiếu chuỗi sulfonamide và không cần enzyme CYP450 để chuyển hóa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cidofovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nước dùng để pha với dung dịch truyền tĩnh mạch 75 mg/ml, lọ 5 ml dùng một lần
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bambuterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10mg, 20mg.
- Dung dịch uống: 1mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium gluconate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.
Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.
Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.
Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol Propionate
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng Clobetasol Propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong týp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crisaborole
Loại thuốc
Thuốc chống viêm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ: 2%.
Sản phẩm liên quan