VP025
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
VP025, một công thức thuốc mới dựa trên các vi hạt phospholipid kết hợp với phosphatidylglycerol, có thể ức chế viêm thần kinh. VP025 có thể ức chế kích hoạt hệ thống miễn dịch và bảo vệ motoneuron khỏi chấn thương. Nó cũng cho thấy khả năng giảm viêm qua hàng rào máu não và cải thiện mối tương quan của trí nhớ và chức năng học tập. Nó đang được phát triển để nhắm mục tiêu viêm mãn tính trong hệ thống thần kinh trung ương có liên quan đến một số bệnh thần kinh, bao gồm bệnh Alzheimer, bệnh Parkinson và bệnh xơ cứng teo cơ bên (bệnh Lou Gehrig). Nó được coi là một tác nhân chống viêm và bảo vệ thần kinh toàn thân.
Dược động học:
VP025 đang được phát triển để phát huy tác dụng chống viêm bằng cơ chế thanh thải tế bào. VP025, một chế phẩm của các vi hạt phospholipid có chứa phosphatidylglycerol, đã được chứng minh là có tác dụng chống viêm trong não, hủy bỏ sự điều chỉnh tăng của IL-1 beta và IL-1 beta gây ra và kích hoạt sự kích hoạt của c -Jun N-terminal kinase (JNK), một kinase liên quan đến quá trình viêm.
Dược lực học:
VP025 có thể gọi các thành phần phospholipid phản ứng trên bề mặt tế bào của cơ thể, kết quả của nó là sự điều chỉnh tăng của các tế bào T điều tiết thúc đẩy quá trình viêm. VP025 vượt qua hàng rào máu não, thể hiện hoạt động chống viêm mạnh mẽ và bảo tồn chức năng của các con đường thần kinh cần thiết cho trí nhớ và học tập.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Viên nang: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Milrinone (milrinon)
Loại thuốc
Thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase typ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml (10 ml, 20 ml, 50 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Goserelin
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Goserelin (Zoladex): 3,6 mg (base); 10,8 mg (base), chứa trong 1 bơm tiêm chuyên dụng cấy dưới da 1 lần.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Sản phẩm liên quan








