Trospium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trospium
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường niệu - sinh dục, thuốc đối kháng muscarinic amoni bậc 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích tức thời 20 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 60 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu của trospium từ đường tiêu hóa không hoàn toàn. Thức ăn, đặc biệt là chế độ ăn nhiều chất béo, làm giảm hấp thu của thuốc. Sau khi uống trospium, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau khoảng 5 giờ ở cả hai dạng phóng thích tức thời và phóng thích kéo dài.
Phân bố
Không vượt qua hàng rào máu não. Phân phối vào sữa ở chuột nhưng không biết có được phân phối vào sữa mẹ hay không. Tỷ lệ trospium liên kết với protein huyết tương khá cao (50 - 85%).
Chuyển hóa
Sự chuyển hóa chưa được nghiên cứu đầy đủ; con đường chuyển hóa chính có thể là thủy phân este và sau đó là glucuronid hóa để tạo thành các chất chuyển hóa không hoạt tính. Được chuyển hóa rất ít bởi các CYP isoenzyme.
Thải trừ
Trospium thải trừ phần lớn qua phân và một lượng nhỏ qua nước tiểu, chủ yếu ở dạng không đổi. Bài tiết chủ động qua ống thận là một con đường đào thải chính.
Thời gian bán thải của thuốc khoảng 20 giờ.
Dược lực học:
Trospium là một chất đối kháng muscarinic. Thuốc đối kháng tác dụng của acetylcholine trên các thụ thể muscarinic ở các cơ quan nội tiết của hệ đối giao cảm bao gồm cả bàng quang, làm giảm trương lực cơ trơn trong bàng quang.
Làm tăng dung tích và thể tích tối đa của bàng quang trong lần co bóp cơ Detrusor đầu tiên ở những bệnh nhân bị co thắt cơ Detrusor không tự chủ.
Thử nghiệm trên in vitro cho thấy trospium có ái lực rất thấp hoặc không đáng kể với thụ thể nicotinic so với thụ thể muscarinic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronic Acid (Acid Hyaluronic)
Loại thuốc
Nhóm Glycosaminoglycan
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm trong khớp 10 mg/mL; 20 mg/mL; 8,4 mg/mL.
- Gel dùng ngoài 0,25g/10g; 2,5g/100g; miếng dán 99,97mg/100mg.
- Dung dịch nhỏ mắt 0,1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dornase alfa
Loại thuốc
Thuốc tiêu đờm
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch hít 1000 IU/1 ml tương đương 1 mg/ml, ống 2,5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dinoprostone
Loại thuốc
Thuốc dùng trong sản khoa, các chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel bôi âm đạo trong ống tiêm 3 g gel (2,5 ml): Chứa 0,5 mg, 1 mg, 2 mg dinoprostone.
Viên nén đặt âm đạo (1mg, 2mg).
Hệ phân phối đặt âm đạo (10 mg, 20mg).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch (1mg/mL, 10mg/mL).
Sản phẩm liên quan









