Troleandomycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại kháng sinh macrolide tương tự như erythromycin.
Dược động học:
Là một macrolide, troleandomycin liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn [T28]. Liên kết này ức chế sự chuyển vị của tRNA dọc theo các vị trí A, P và E của ribosome. Với tRNA không thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác, các axit amin không thể được gửi vào chuỗi polypeptide dẫn đến thất bại trong quá trình tổng hợp protein. Sự phát triển và nhân đôi của tế bào vi khuẩn bị ức chế mà không có khả năng tạo ra các protein cần thiết.
Dược lực học:
Troleandomycin, giống như các kháng sinh macrolide khác, ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn để ngăn chặn sự phát triển.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kẽm gluconat (Zinc gluconate)
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm (10 mg; 23 mg);
Viên uống (10 mg; 100 mg; 15 mg; 22 mg; 22,5 mg; 25 mg; 30 mg; 50 mg; 60 mg; 78 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitrendipine (Nitrendipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Eflornithine (eflornithine hydrochloride monohydrate)
Loại thuốc
Thuốc da liễu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 11,5%, mỗi gam kem chứa 115 mg eflornithine (dưới dạng hydrochloride monohydrate).
Kem 13,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketoconazole (ketoconazol)
Loại thuốc
Chống nấm có hoạt phổ rộng; chống nấm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 200 mg.
- Hỗn dịch 100 mg/5ml.
- Kem bôi ngoài 2%.
- Xà phòng gội đầu 1%, 2%.
Sản phẩm liên quan










