Troleandomycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại kháng sinh macrolide tương tự như erythromycin.
Dược động học:
Là một macrolide, troleandomycin liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn [T28]. Liên kết này ức chế sự chuyển vị của tRNA dọc theo các vị trí A, P và E của ribosome. Với tRNA không thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác, các axit amin không thể được gửi vào chuỗi polypeptide dẫn đến thất bại trong quá trình tổng hợp protein. Sự phát triển và nhân đôi của tế bào vi khuẩn bị ức chế mà không có khả năng tạo ra các protein cần thiết.
Dược lực học:
Troleandomycin, giống như các kháng sinh macrolide khác, ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn để ngăn chặn sự phát triển.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Purslane
Loại thuốc
Dược liệu
Dạng thuốc và hàm lượng
-
Bột dược liệu (chiết xuất hoạt chất bằng nước và ethanol).
-
Dạng lỏng: Purslane (0,5 g/100ml) + glycerin (5,93 g/100ml) + Nelumbo nucifera flower (1,35 g/100ml) + nicotinamide (2 g/100ml).
-
Mặt nạ: Purslane (0,28 g/28g) + Centella asiatica (0,28 g/28g) + Chamaemelum nobile flower (0,02 g/28g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alteplase
Loại thuốc
Thuốc tan huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 50 mg bột đông khô (29 triệu đvqt), chân không, có chứa polysorbat 80, kèm lọ 50 ml dung môi (nước cất pha tiêm) để pha tiêm.
- Lọ 100 mg bột đông khô (58 triệu đvqt), không chân không, có chứa polysorbat 80, kèm lọ 100 ml dung môi (nước cất pha tiêm) để pha tiêm và một dụng cụ chuyển.
- Lọ 2 mg bột đông khô, có chứa polysorbat 80, để pha dung dịch, dùng catheter (ống thông) tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Sản phẩm liên quan









