Trandolaprilat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Các chất chuyển hóa hoạt động của prodrug [Trandolapril].
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Adapalene
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adapalene
Loại thuốc
Thuốc da liễu (Retinoid thế hệ thứ ba)
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,1%
Gel adapalene/benzoyl peroxide: 0,1%/2,5%, 0,3%/2,5%.
Remogliflozin etabonate
Xem chi tiết
Remogliflozin etabonate đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và khoa học cơ bản của Bệnh tiểu đường Loại 2 và Bệnh tiểu đường, Loại 2.
Ambrosia confertiflora pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Ambrosia confertiflora là phấn hoa của cây Ambrosia confertiflora. Phấn hoa Ambrosia confertiflora chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Clopidogrel
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clopidogrel
Loại thuốc
Thuốc chống kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 75mg, 300mg.
Cyclohexanone
Xem chi tiết
Cyclohexanone (còn được gọi là oxocyclohexane, pimelic ketone, ketohexamylene, cyclohexyl ketone hoặc ketocyclohexane) là một phân tử cyclic sáu carbon với nhóm chức ketone. Nó là một chất lỏng không màu, không dầu có mùi giống như acetone.
CGI-1842
Xem chi tiết
JI-101 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư, Ung thư đại tràng, Thần kinh, Ung thư buồng trứng và Khối u rắn tiên tiến.
Bilastine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bilastine (Bilaxten)
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 20 mg.
- Dung dịch uống 2,5 mg/ ml.
Carlumab
Xem chi tiết
Carlumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư và ung thư tuyến tiền liệt.
Cefazolin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
5-androstenedione
Xem chi tiết
5-androstenedione là một prohormone của testosterone. Tại Hoa Kỳ, Đạo luật về Chất được Kiểm soát bao gồm các chất đồng hóa và tiền chất của chúng. Do đó, 5-androstenedione là một chất được kiểm soát. Cơ quan chống doping thế giới cũng cấm sử dụng 5-androstenedione ở các vận động viên. 5-androstenedione có cấu trúc tương tự như 4-androstenedione, ngoại trừ việc định vị liên kết đôi carbon-carbon. 4-Androstenedione là một prohormone được sản xuất tự nhiên trong cơ thể bởi tuyến thượng thận và tuyến sinh dục, đồng thời đóng vai trò là tiền chất của testosterone, cũng như estrone và estradiol. [Wikipedia]
Atriplex wrightii pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Atriplex wrightii là phấn hoa của cây Atriplex wrightii. Phấn hoa Atriplex wrightii chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Ceforanide
Xem chi tiết
Ceforanide là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ hai. Nó có thời gian bán hủy dài hơn bất kỳ cephalosporin nào hiện có. Hoạt động của nó rất giống với cefamandole, một cephalosporin thế hệ thứ hai, ngoại trừ ceforanide ít hoạt động hơn đối với hầu hết các sinh vật gram dương. Nhiều loại coliform, bao gồm Escherichia coli, Klebsiella, Enterobacter và Proteus, nhạy cảm với ceforanide, như hầu hết các chủng Salmonella, Shigella, Hemophilus, Citrobacter và Arizona.
Sản phẩm liên quan








