Sulfacytine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfacytine.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm sulfamid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, 250mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sulfacytine hấp thu tốt sau khi uống.
Phân bố
Các sulfonamid phân bố rộng rãi khắp các mô. Mức độ cao đạt được trong dịch màng phổi, màng bụng, hoạt dịch và mắt. Sulfamide có thể đi qua nhau thai.
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa qua gan và thận.
Thải trừ
Thời gian bán thải của Sulfacytine là 5,8 giờ.
Dược lực học:
Sulfacytine là một sulfonamide tác dụng ngắn. Các sulfonamide là kháng sinh kìm khuẩn tổng hợp có phổ rộng chống lại hầu hết các sinh vật gram dương và nhiều gram âm. Sulfonamide ức chế sự nhân lên của vi khuẩn bằng cách hoạt động như chất ức chế cạnh tranh của axit p-aminobenzoic trong chu trình chuyển hóa axit folic.
Sulfacytine là một chất ức chế cạnh tranh enzym dihydropteroate synthetase. Thuốc ức chế vi khuẩn tổng hợp axit dihydrofolic bằng cách ngăn chặn phản ứng của pteridine với axit para-aminobenzoic (PABA), một cơ chất của enzyme dihydropteroate synthetase. Phản ứng bị ức chế là cần thiết ở những sinh vật này để tổng hợp axit folic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adapalene
Loại thuốc
Thuốc da liễu (Retinoid thế hệ thứ ba)
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,1%
Gel adapalene/benzoyl peroxide: 0,1%/2,5%, 0,3%/2,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 1%.
- Gel 0,5%, 1%.
- Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
- Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
- Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
- Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
- Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bendroflumethiazide (Bendroflumethiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bendroflumethiazide 2,5 mg, 5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefpodoxime (Cefpodoxim)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 100 mg, 200 mg
- Cốm pha hỗn dịch uống: 50 mg/5 mL (50 mL, 75 mL, 100 mL), 100 mg/5 mL (50 mL, 75 mL, 100 mL)
Sản phẩm liên quan








