Tocainide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tocainide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm I.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 400 mg, 600 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, sinh khả dụng đạt 100% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Phân bố
Khoảng 10% Tocainide liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Chuyển hóa lần đầu qua gan không đáng kể. Không có chất chuyển hóa có hoạt tính nào được tìm thấy.
Thải trừ
Thời gian bán thải trung bình trong huyết tương ở bệnh nhân là khoảng 15 giờ. Có thể kéo dài đến 35 giờ ở bệnh nhân suy chức năng thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 mL mỗi phút trên 1,73 mét vuông diện tích bề mặt cơ thể.
Dược lực học:
Tocainide là một chất tương tự amin chính của lidocain có đặc tính chống loạn nhịp tim, hữu ích trong điều trị loạn nhịp thất. Tocainide, giống như lidocain, làm giảm độ dẫn natri và kali phụ thuộc vào liều lượng, do đó làm giảm tính kích thích của tế bào cơ tim.
Trong các mô hình thử nghiệm trên động vật, sự suy giảm liên quan đến liều lượng của dòng natri ở mô thiếu máu cục bộ rõ rệt hơn ở mô bình thường. Tocainide là một hợp chất chống loạn nhịp tim loại I có đặc tính điện sinh lý ở người tương tự như lidocaine, nhưng khác với quinidine, procainamide và disopyramide.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trandolapril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg; 1 mg; 2 mg; 4 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amlodipin (amlodipine).
Loại thuốc
Thuốc chống đau thắt ngực; chống tăng huyết áp; thuốc chẹn kênh calci.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
- Viên nang: 5 mg, 10 mg.
- Hỗn dịch uống: 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propofol.
Loại thuốc
Thuốc mê, thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch để tiêm 10 mg propofol/ml, dưới dạng ống tiêm 20 ml, lọ chứa dung dịch tiêm truyền 50 ml hoặc 100 ml.
- Bơm tiêm đóng sẵn 50 ml chứa 10 mg propofol/ml.
Sản phẩm liên quan








