Technetium Tc-99m sulfur colloid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Technetium 99m lưu huỳnh keo là một tác nhân chẩn đoán dược phẩm phóng xạ được sử dụng trong đánh giá các tình trạng khác nhau bao gồm di căn hạch trong ung thư vú, phát hiện độ bền của shunt, hình ảnh của các tế bào lưới nội mô để đánh giá chức năng gan và nghiên cứu về sự di chuyển của thực quản. Sau khi tiêm hoặc uống, chụp cắt lớp vi tính phát xạ đơn (SPECT) được thực hiện bằng máy ảnh gamma để phát hiện sự phân rã của Technetium-99m. Điều này có thể xảy ra khi Technetium-99m phân rã bằng cách chuyển đổi đồng phân sang Technetium-99 thông qua việc phát hành tia gamma. Tùy thuộc vào vị trí quản lý và mục đích sử dụng, chất keo lưu huỳnh Technetium 99m đi vào mao mạch và được vận chuyển đến các hạch bạch huyết (tiêm dưới da), trộn với dịch màng bụng (tiêm trong màng bụng), được đưa vào bằng tế bào lưới (tiêm tĩnh mạch), hoặc đưa vào đường tiêu hóa (uống).
Dược động học:
Sau khi tiêm hoặc uống, chụp cắt lớp vi tính phát xạ đơn (SPECT) được thực hiện bằng máy ảnh gamma để phát hiện sự phân rã của Technetium-99m. Điều này có thể xảy ra khi Technetium-99m phân rã bằng cách chuyển đổi đồng phân sang Technetium-99 thông qua việc phát hành tia gamma.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxymetazoline (oxymetazolin hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc làm giảm sung huyết. Thuốc co mạch tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%.
Thuốc xịt mũi 0,05%.
Dung dịch nhỏ mắt 0,025%.
Kem 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegfilgrastim
Loại thuốc
Chất kích thích miễn dịch, yếu tố kích thích tạo bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 6mg/0,6ml trong bơm tiêm đóng sẵn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pralidoxime (Pralidoxim)
Loại thuốc
Thuốc giải độc (phosphat hữu cơ có hoạt tính kháng cholinesterase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm: 1g Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm: Pralidoxime Mesilat 200 mg/ml (ống 5ml).
Thuốc tiêm: 600mg Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm dạng kết hợp: 600 mg Pralidoxime Clorid/2 ml và 2,1 mg Atropin/0,7 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxaliplatin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, dẫn chất platin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc bột pha tiêm chứa 50 mg, 100 mg.
Lọ dung dịch tiêm nồng độ 5 mg/ml (10 ml, 20 ml, 40 ml).
Sản phẩm liên quan









