Sultamicillin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sultamicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicilin phối hợp (ampicillin và sulbactam).
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống: Sultamicillin 250 mg/5ml.
Dạng tiêm: 250 mg/5ml.
Viên nén: 375 mg; 750 mg.
Viên nén bao phim: 750 mg.
Bột đông khô pha tiêm:
-
1,5g (ampicillin 1g và sulbactam 0,5g).
-
3g (ampicillin 2g và sulbactam 1g).
-
15g (ampicillin 10g và sulbactam 5g).
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng 30 – 40 %, thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là 1 -2 giờ sau khi uống.
Phân bố
Phân bố qua nhau thai, vào sữa mẹ. Ampicillin liên kết với protein huyết tương với tỷ lệ 15 – 25%, phân bố ở những vết phồng rộp và dịch mô, mật và dịch não tủy với màng não bị viêm. Sulbactam liên kết với protein huyết tương với tỷ lệ 38%, phân bố ở dịch mật, vết phồng rộp và dịch mô.
Chuyển hóa
Chuyển hóa tại gan, thủy phân cho ra ampicillin và sulbactam với tỷ lệ 1:1.
Thải trừ
Ampicillin có thời gian bán thải là 1 – 1,8 giờ, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (90% trong 24 giờ). Thời gian bán thải của sulbactam là 1 – 1,3 giờ và thải trừ 75 – 78% qua nước tiểu.
Dược lực học:
Sultamicillin là tiền chất của ampicillin và sulbactam ở dạng ester. Ampicillin ngăn cản sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách liên kết với penicillin-binding protein dẫn đến ức chế tổng hợp peptidoglycan trong thành tế bào vi khuẩn.
Ampicillin có hoạt tính diệt khuẩn với nhiều vi khuẩn Gram dương, vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí Gram âm. Sulbactam ức chế beta-lactamase không hồi phục qua trung gian plasmid, giúp hạn chế tình trạng kháng thuốc và không ảnh hưởng đến hoạt động của ampicillin với các chủng nhạy cảm với ampicillin, từ đó giúp mở rộng phổ kháng khuẩn của sultamicillin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paclitaxel.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch.
Paclitaxel được sử dụng ở 2 dạng công thức: Paclitaxel thông thường (trong dung dịch khan, không chứa nước) và dạng paclitaxel liên kết với albumin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium (Kali)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Potassium Chloride (Kali Clorid).
Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.
Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).
Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.
- Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
- Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
- Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rifaximin
Loại thuốc
Thuốc chống nhiễm khuẩn đường ruột - kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200 mg, 550 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diltiazem
Loại thuốc
Thuốc đối kháng (chẹn) kênh calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén diltiazem hydroclorid 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 12 giờ: 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 24 giờ: 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg.
Viên nén giải phóng chậm 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg.
Thuốc tiêm 25 mg, thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercurochrome.
Loại thuốc
Thuốc sát trùng sơ cứu ngoài da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2%/ 15ml
Dung dịch 2%/30ml
Dung dịch 2%/450ml
Dung dịch 1%/ 20ml
Dung dịch 1%/ 30ml
Dung dịch 2g/100ml
Sản phẩm liên quan









