Magnesium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Dược động học:
Hấp thu
Khoảng 24 - 76% magie ăn vào được hấp thu ở đường tiêu hóa, chủ yếu thông qua sự hấp thu thụ động của tế bào ở ruột non.
Phân bố
Theo một đánh giá về dược động học, thể tích phân phối của magie sulphate khi được sử dụng để quản lý bệnh nhân tiền sản giật và sản giật nằm trong khoảng từ 13,65 đến 49,00 lít.
Chuyển hóa
20% magiê được tìm thấy trong huyết thanh người là liên kết với protein. Khoảng 60-70% phần này liên kết với albumin trong khi phần còn lại liên kết với protein globulin. Magiê có khả năng liên kết với 3751 protein của con người. Magiê dường như không được chuyển hóa.
Thải trừ
Phần lớn magiê được thải trừ qua thận. Thời gian bán thải sinh học của magie được báo cáo là khoảng 1000 giờ hoặc 42 ngày.
Dược lực học:
Magiê rất quan trọng đối với nhiều quá trình sinh hóa và do đó nó khá phổ biến ở người. Phần lớn magiê được lưu trữ trong xương (> 50%), trong khi phần còn lại được lưu trữ trong cơ, mô mềm, tế bào hồng cầu và huyết thanh. Điều này rất quan trọng về mặt chức năng vì xương hoạt động như một kho dự trữ trao đổi magiê và giúp duy trì mức magiê khỏe mạnh.
Magiê đóng một vai trò quan trọng trong việc điều hòa một số quá trình của cơ thể bao gồm huyết áp, chuyển hóa insulin, co cơ, trương lực vận mạch, kích thích tim, dẫn truyền thần kinh và dẫn truyền thần kinh cơ. Sự gián đoạn nồng độ magiê cân bằng nội môi (thường là hạ huyết áp) có thể tác động đến hệ thần kinh, cơ hoặc có thể dẫn đến các bất thường về tim.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2a
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon alfa-2a (Recombinant nguồn gốc DNA tái tổ hợp): Dung dịch để tiêm dưới da: 3 triệu đv/0,5 ml; 6 triệu đv/0,5 ml (6 triệu và 18 triệu đv); 10 triệu đv/0,5 ml (9 triệu đv); 36 triệu đv/0,5 ml.
Sản phẩm liên quan









