Sulindac
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulindac
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén sulindac 100 mg, 200 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hóa.
Phân bố
Chuyển hóa thành dạng sulfua cho tác dụng mạnh hơn sulindac. Đạt nồng độ đỉnh trong khoảng 5 giờ.
Phân bố rộng. Gắn protein huyết tương 93 - 98%.
Chuyển hóa
Sulindac chuyển hóa thành dạng sulfua (dạng có tác dụng) (thuận nghịch).
Oxy hóa thành dạng sulfone không tác dụng (không thuận nghịch).
Thải trừ
Thời gian bán thải từ 7 - 8 giờ và chất chuyển hóa sunfua khoảng 16 - 18 giờ.
Khoảng 50% được bài tiết qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa sulphone và liên hợp glucuronide. Còn lại được bài tiết trong mật.
Dược lực học:
Sulindac là một tiền chất, bản thân nó không có hoạt tính, khi vào cơ thể được chuyển thành dẫn chất sulfat có hoạt tính sinh học mạnh, ức chế cyclo-oxygenase mạnh hơn sulindac 500 lần. Về cấu trúc hóa học, sulindac là indometacin được thay methocy bằng fluor và thay clo bằng gốc methylsulfinyl. Trong thực nghiệm, tác dụng dược lý của sulindac bằng 1/2 indometacin, thực tế lâm sàng tác dụng chống viêm và giảm đau của sulindac tương tự như aspirin. Mức độ độc tính kém indometacin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pantethine
Loại thuốc
Vitamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Chưa có báo cáo
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leucovorin (Acid folinic được biểu thị dưới dạng calcium folinate).
Loại thuốc
Thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg.
Viên nang: 5 mg, 25 mg.
Dung dịch tiêm: 3 mg/ml, 7,5 mg/ml, 10 mg/ml.
Bột canxi folinate để pha dung dịch tiêm: Lọ 15 mg, lọ 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leflunomide (Leflunomid)
Loại thuốc
Thuốc điều hòa miễn dịch kháng viêm khớp làm thay đổi bệnh do tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meropenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa meropenem trihydrat tương đương với 500 mg, 1g meropenem khan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegademase bovine (adenosine deaminase).
Loại thuốc
Thuốc miễn dịch, protein tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 250 UI / mL, lọ 1,5 mL.
Sản phẩm liên quan







