Sodium fluoride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium Fluoride (Natri Fluorid)
Loại thuốc
Chất khoáng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem đánh răng 2800 ppm Fluoride, 5000 ppm Fluoride.
- Viên nhai: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg.
- Dung dịch nhỏ giọt Sodium Fluoride 0,5 mg/50ml.
- Kem bôi Sodium Fluoride.
- Gel Sodium Fluoride.
Dược động học:
Hấp thu
Sodium Fluoride sau tiêu hóa được chuyển thành acid hydrofluoric. Nồng độ dịch vị đạt được trong 30 đến 60 phút.
Phân bố
Thể tích phân bố là 1kg/L. Các ion florua được phân phối đến răng và xương, không liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Sodium Fluoride sau tiêu hóa được chuyển thành acid hydrofluoric.
Thải trừ
Thời gian bán thải cuối cùng khoảng 2 đến 9 giờ. Các ion florua được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu, nhưng một lượng nhỏ cũng có thể được bài tiết qua phân và mồ hôi.
Dược lực học:
Phương thức chính của hoạt động ngăn ngừa sâu răng của florua là tác dụng tại chỗ. Các chất bổ sung fluor toàn thân cũng được cho là có tác dụng chủ yếu tại chỗ (tức là trong quá trình uống, qua nước bọt). Có ba loại hiệu ứng liên quan đến florua:
- Tác dụng ức chế khử khoáng (làm giảm khả năng hòa tan của men răng trong môi trường axit).
- Thúc đẩy sự tái khoáng của men răng trong quá trình sâu răng.
- Tác dụng diệt khuẩn đối với các sinh vật mảng bám răng. Điều này dẫn đến việc ức chế sự sinh sôi của vi khuẩn mảng bám răng và ngăn ngừa sự hình thành các acid gây sâu răng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etodolac
Loại thuốc
Nhóm kháng viêm không steroid - NSAIDs
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 200 mg, 300 mg
Viên nén phóng thích kéo dài, bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ferrous fumarate (sắt (II) fumarat)
Loại thuốc
Muối sắt vô cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch siro 140 mg/ 5 ml
- Viên nén 210 mg, 322 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pivampicillin.
Loại thuốc
Kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 500 mg.
Viên nén bao phim 700 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium (Kali)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Potassium Chloride (Kali Clorid).
Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.
Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).
Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.
- Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
- Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
- Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lovastatin
Loại thuốc
Thuốc chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Sản phẩm liên quan







