Setiptiline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Setiptiline là thuốc chống trầm cảm tetracyclic (TeCA) hoạt động như một thuốc chống trầm cảm serotonergic cụ thể và đặc hiệu (NaSSA). Nó đã được đưa ra vào năm 1989 để điều trị trầm cảm ở Nhật Bản bởi Mochida.
Dược động học:
Setiptiline là một chất đối kháng tại thụ thể adrenergic α2 và tại các thụ thể serotonin [A19791, A19793]. Sự đối kháng của các thụ thể α2 có khả năng làm giảm sự ức chế tiền sinh của sự dẫn truyền thần kinh adrenergic, cho phép giải phóng noradrenaline lâu dài hơn và lâu hơn vào khớp thần kinh. Sự đối kháng của các thụ thể serotonin có thể tạo ra sự điều hòa của các thụ thể dẫn đến sự gia tăng cuối cùng của tín hiệu serotonergic. Các cơ chế sinh lý thực tế đằng sau tác dụng chống trầm cảm của setiptiline vẫn chưa được biết nhưng các khả năng được liệt kê tồn tại như những lời giải thích có khả năng.
Dược lực học:
Setiptiline là thuốc chống trầm cảm tertacyclic [A19792]. Nó hoạt động để giảm các triệu chứng rối loạn trầm cảm lớn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Norelgestromin
Loại thuốc
Thuốc tránh thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Miếng dán tránh thai chứa 6 mg norelgestromin và 600 microgam ethinylestradiol
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyethylcellulose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 78 mg, 0,44%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin - chất đối kháng GnRH.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm: 0,25 mg, 3 mg.
Sản phẩm liên quan