SC-236
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
SC-236 là một chất ức chế mạnh, chọn lọc, hoạt động bằng miệng của cyclooxygenase-2 (COX-2) [L2964] đã được nghiên cứu trong liệu pháp ung thư [A33375], đau lưng dưới [A33376] và viêm [A33373], [A33373], [A33373] ], [L2962], [A33377].
Dược động học:
Thuốc này là một chất ức chế chọn lọc của enzyme COX-2 [A33374], [A33375]. COX-2 được thể hiện trong não, ở thận, xương và có khả năng trong hệ thống sinh sản nữ [L2966]. Biểu hiện của nó tại các vị trí khác được tăng lên trong quá trình viêm, theo thực nghiệm, để đáp ứng với các kích thích giảm thiểu. Các yếu tố tăng trưởng, phorbol este và interleukin (IL) -1 kích thích sự biểu hiện của COX-2 trong nguyên bào sợi, trong khi endotoxin phục vụ cùng chức năng trong bạch cầu đơn nhân / đại thực bào [L2966]. SC-236 hoạt động trực tiếp thông qua việc triệt tiêu sự chuyển vị hạt nhân của RelA / p65, một yếu tố phiên mã. SC-236 nhắm trực tiếp vào các protein tạo điều kiện cho sự chuyển vị hạt nhân của NF-κB, một con đường truyền tín hiệu gây viêm [A33374], [A33379].
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Betaxolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp. Thuốc chẹn beta1-adrenergic chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng uống: Viên nén bao phim 10 mg và 20 mg betaxolol hydroclorid.
- Dạng nhỏ mắt: Dung dịch 0,5% betaxolol hydroclorid (5 ml, 10 ml, 15 ml), kèm benzalkonium clorid và dinatri edetat; hỗn dịch 0,25% betaxolol hydroclorid (5 ml, 10 ml, 15 ml) kèm benzalkonium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromhexine hydrochloride (Bromhexin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 4 mg, 8 mg.
Dung dịch uống 0,2%, lọ 60 ml và 150 ml (2 mg/1 ml, 10 mg/5 ml).
Cồn ngọt (elixir) 0,08%, lọ 30 ml và 60 ml (4 mg/5 ml). Dung dịch tiêm 0,2% (ống tiêm 4 mg/2 ml).
Một số chế phẩm phối hợp bromhexine với thuốc kháng khuẩn, thuốc long đờm, dưới dạng viên nén, sirô hoặc dung dịch uống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chymotrypsin
Loại thuốc
Enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chứa ít nhất 5 microkatal chymotrypsin trong 1mg. Chứa ít nhất 1000 đơn vị chymotrypsin USP trong 1mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Sản phẩm liên quan





