Rotavirus Vaccine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rotavirus vaccin
Loại thuốc
Vắc xin vi rút sống, kháng huyết thanh và thuốc miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống.
- Mỗi liều 1,5 mL: Rotavirus chủng RIX4414 của người, sống giảm độc lực, không dưới 106 CCID50.
Dược động học:
Dược lực học:
Trong các thử nghiệm lâm sàng, hiệu quả đã được chứng minh chống lại bệnh viêm dạ dày-ruột do rotavirus của các kiểu gen phổ biến như G1P, G2P, G3P, G4P và G9P. Ngoài ra, hiệu quả chống lại các kiểu gen rotavirus không phổ biến như G8P (viêm dạ dày-ruột nặng) và G12P (gây viêm dạ dày-ruột ở bất kỳ mức độ nào). Các chủng này đang lưu hành trên toàn thế giới.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indacaterol
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể beta - 2 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate 150 mcg, 300 mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate/glycopyrronium bromide 143mcg/63mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/mometasone furoate - 150 mcg/80mcg, 150 mcg/160mcg, 150 mcg/320mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/glycopyrronium bromide/mometasone furoate - 150 mcg/63mcg/160mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Timolol
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm, chống tăng nhãn áp, chẹn beta không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel nhỏ mắt Timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml) và 0,50% (5 ml) (tính theo timolol base).
Dung dịch nhỏ mắt Timolol maleat tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml, 10 ml, 15 ml) và 0,50% (5 ml, 10 ml, 15 ml).
Dung dịch nhỏ mắt Timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml, 10 ml, 15 ml) và 0,50% (5 ml, 10 ml, 15 ml), chứa benzalkonium clorid.
Dung dịch nhỏ mắt Timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (0,2 ml) và 0,50% (0,2 ml), không chứa chất bảo quản.
Dung dịch nhỏ mắt Timolol hemihydrat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml) và 0,50% (5 ml, 10 ml, 15 ml), chứa benzalkonium clorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Sản phẩm liên quan







