Rosuvastatin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rosuvastatin.
Loại thuốc
Thuốc chống tăng lipid huyết, chất ức chế HMG-CoA reductase (statin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc hấp thu nhanh và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 5 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 20%.
Phân bố
Thể tích phân bố khoảng 134 L. Khoảng 90% rosuvastatin kết hợp với protein huyết tương, chủ yếu là với albumin.
Chuyển hóa
Rosuvastatin ít bị chuyển hoá. Chỉ khoảng 10% liều dùng được chuyển hóa. Chất chuyển hóa chính là N-desmethyl rosuvastatin, được hình thành chủ yếu bởi CYP 2C9.
Thải trừ
Khoảng 90% liều rosuvastatin được thải trừ ở dạng không đổi qua phân (bao gồm hoạt chất được hấp thu và không được hấp thu) và phần còn lại được bài tiết ra nước tiểu. Khoảng 5% được bài tiết ra nước tiểu dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 19 giờ.
Dược lực học:
Rosuvastatin là thuốc thuộc nhóm ức chế HMG-CoA reductase (nhóm statin) có tác dụng điều hòa lipid huyết.
Cơ chế tác động của rosuvastatin là ức chế cạnh tranh với HMG-CoA reductase, là enzym xúc tác chuyển đổi HMG-CoA thành axit mevalonic, một tiền thân sớm của cholesterol dẫn đến làm giảm tổng hợp cholesterol trong gan và làm giảm nồng độ cholesterol trong tế bào. Statin làm giảm nồng độ cholesterol toàn phần, LDC-c và VLDC-c trong huyết tương. Thuốc cũng làm giảm nồng độ triglycerid và làm tăng HDL-c trong huyết tương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leflunomide (Leflunomid)
Loại thuốc
Thuốc điều hòa miễn dịch kháng viêm khớp làm thay đổi bệnh do tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamivudine (Lamivudin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus và virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg.
Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml.
Dạng kết hợp:
- 150 mg lamivudine, 300 mg abacavir sulfate, 300 mg zidovudine;
- 150 mg lamivudine, 300 mg zidovudine;
- 300 mg lamivudine, 600 mg abacavir.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metronidazole
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg.
Thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1000 mg.
Thuốc trứng 500 mg.
Hỗn dịch 40 mg/ml.
Dạng gel dùng tại chỗ: Tuýp 30 g (750 mg/100 g gel).
Dung dịch truyền tĩnh mạch: Lọ 500 mg metronidazole/100 ml, pha trong dung dịch đệm đẳng trương hoặc có thêm manitol.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metocurine.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền, 2mg/ml.
Sản phẩm liên quan









