Ribostamycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại thuốc kháng khuẩn phổ rộng được phân lập từ Streptomyces ribosifidicus . Ribostamycin, cùng với các aminoglycoside khác với tiểu đơn vị DOS (2-deoxystreptamine), là một loại kháng sinh phổ rộng quan trọng với công dụng quan trọng chống lại virus gây suy giảm miễn dịch ở người và được Tổ chức Y tế Thế giới coi là thuốc chống vi trùng quan trọng.
Dược động học:
Aminoglycoside hoạt động bằng cách liên kết với tiểu đơn vị ribosome 30S của vi khuẩn (một số hoạt động bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S), ức chế sự chuyển dịch của peptidyl-tRNA từ vị trí A sang vị trí P và cũng gây ra sự hiểu lầm về mRNA để tổng hợp protein quan trọng cho sự tăng trưởng của nó. Tuy nhiên, cơ chế hoạt động chính xác của họ không được biết đầy đủ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desoximetasone
Loại thuốc
Corticosteroids
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem desoximetasone 0.05%; 0.25%
Gel desoximetasone 0.05%
Thuốc mỡ desoximetasone 0.25%
Dạng xịt tại chỗ desoximetasone 0.25%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferasirox
Loại thuốc
Thuốc thải sắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 90 mg; 180 mg; 360 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diclofenac.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Diclofenac được dùng chủ yếu dưới dạng muối natri. Muốidiethylamoni và muối hydroxyethylpyrolidin được dùng bôi ngoài.
Dạng base và muối kali cũng được dùng làm thuốc uống. Liều lượng diclofenac được tính theo diclofenac natri.
Viên bao tan trong ruột: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Ống tiêm: 75 mg/2 ml; 75 mg/3 ml.
Thuốc đạn: 25 mg; 100 mg.
Thuốc nhỏ mắt: 0,01%.
Thuốc gel để xoa ngoài 10 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorzoxazone
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác động trung tâm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 250mg, 375mg, 500mg, 750mg.
- Chlorzoxazone hiện đã ngừng sản xuất và lưu hành ở Mĩ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalexin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 333 mg, 500 mg, 750 mg.
Viên nén, viên bao phim: 250 mg, 500 mg;
Bột để pha hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (100 ml, 200 ml), 250 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Sản phẩm liên quan









