Renzapride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Renzapride hiện đang trong giai đoạn phát triển lâm sàng giai đoạn III tại Hoa Kỳ để điều trị hội chứng ruột kích thích táo bón - chiếm ưu thế (IBS-C). Nó cũng có khả năng hiệu quả đối với hội chứng ruột kích thích với mẫu phân xen kẽ (IBS-A). Nó đang được phát triển bởi Alizyme của Vương quốc Anh. [Wikipedia]
Dược động học:
Renzapride là chất chủ vận thụ thể serotonin 5-HT4 đầy đủ và chất đối kháng thụ thể một phần serotonin 5-HT3.
Dược lực học:
Renzapride là một loại thuốc thay thế benzamide có tác dụng đối với đường tiêu hóa trên. Nó đã được chứng minh là tăng cường làm trống dạ dày ở những người bình thường; liều 2 và 5 mg giảm lần lượt 21 và 37% thể tích của dịch dạ dày được hút 80 phút sau bữa ăn thử. Renzapride đã được tìm thấy để giảm thời gian vận chuyển oro-manh tràng được đánh giá bằng phương pháp hydro-lactulose / hơi thở theo cách liên quan đến liều từ 0,2 đến 5 mg; liều sau đó giảm 62%.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergocalciferol (Vitamin D2).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg.
Dung dịch uống: 200 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Griseofulvin
Loại thuốc
Chống nấm, dùng đường uống.
Dạng thuốc và hàm lượng
Griseofulvin microsize (vi hạt): Kích thước hạt thường nhỏ hơn 5 µm, có thể có hạt kích thước lớn hơn 30 µm.
- Viên nén: 250 mg; 500 mg.
- Viên nang: 250 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (120 ml).
Griseofulvin ultramicrosize (siêu vi hạt):
- Viên nén: 125 mg, 165 mg, 250 mg, 330 mg.
- Viên bao phim: 125 mg, 250 mg.
Griseofulvin dung dịch xịt tại chỗ 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluvastatin
Loại thuốc
Chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 20 mg, 40 mg, 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin detemir
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu - hormon điều trị đái tháo đường (insulin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm hoặc bút tiêm thể tích 3ml chứa 300 đơn vị insulin detemir (1 ml dung dịch chứa 100 đv insulin detemir tương đương 14,2 mg).
Sản phẩm liên quan