Pyrantel
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pyrantel
Loại thuốc
Thuốc trị giun
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 125 mg, 250 mg.
- Hỗn dịch uống 50 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Pyrantel hấp thu kém qua đường tiêu hóa. Sau khi uống một liều duy nhất 11 mg/kg, nồng độ đỉnh trong huyết tương là 50-130 nanogam/ml trong vòng 1-3 giờ.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hóa một phần ở gan
Thải trừ
Khoảng hơn 50% liều dùng thấy được đào thải ở dạng không biến đổi trong phân sau khi uống. Dưới 7% liều dùng được đào thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi và dạng chuyển hóa
Dược lực học:
Pyrantel là một thuốc diệt giun có hiệu quả cao với giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim (Enterobius vermicularis), giun Trichostrongylus spp., giun xoắn (Trichinella spiralis) và giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), mặc dù tác dụng trên Necator americanus không bằng Ancylostoma duodenale.
Pyrantel không có tác dụng trên giun tóc (Trichuris trichiura).
Pyrantel có tác dụng phong bế thần kinh - cơ khử cực trên các loại giun nhạy cảm với thuốc thông qua giải phóng acetylcholin và ức chế cholinesterase, kết quả là kích thích thụ thể nicotin ở hạch của giun nhạy cảm, làm giun bị liệt cứng. Sau đó, giun sẽ bị tống ra ngoài do nhu động ruột.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisdexamfetamine.
Loại thuốc
Thuốc kích thích thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang uống - 10 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg; 50 mg; 60 mg; 70 mg.
- Viên nén nhai - 10 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg; 50 mg; 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lutropin alfa
Loại thuốc
Hormone giới tính và chất điều hòa hệ sinh dục.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha tiêm Lutropin alfa 75 IU.
- Bột pha tiêm Follitropin alfa/Lutropin alfa – 150 IU/ 75 IU.
- Dung dịch tiêm Follitropin alfa/Lutropin alfa – 300 IU/150 IU, 900 IU/450 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levonorgestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai/Thuốc tránh thai khẩn cấp loại progestin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén tránh thai đơn thuần dùng hàng ngày chứa 30 microgam levonorgestrel.
Viên nén tránh thai khẩn cấp chứa 0,75 mg (2 viên) hoặc 1,5 mg levonorgestrel (1 viên).
Viên tránh thai phối hợp loại 1 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 150 microgam levonorgestrel, dùng trong 21 ngày, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên tránh thai phối hợp loại 3 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 50 microgam levonorgestrel dùng trong 6 ngày đầu, 40 microgam ethinylestradiol và 75 microgam levonorgestrel dùng trong 5 ngày tiếp theo, 30 microgam ethinylestradiol và 125 microgam levonorgestrel dùng trong 10 ngày cuối, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên cấy dưới da chứa 75 mg levonorgestrel, mỗi bộ sản phẩm gồm 2 viên.
Sản phẩm liên quan










