Proparacaine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Proparacaine (proparacain).
Loại thuốc
Thuốc tê tại chỗ (dùng trong nhãn khoa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng, đẳng trương: 0,5%.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi nhỏ mắt, thuốc nhanh chóng được hấp thu vào vòng tuần hoàn và nhanh chóng bị phân huỷ trong huyết tương. Tác dụng gây tê của thuốc Proparacaine xuất hiện trong vòng 30 giây và duy trì trong một thời gian tương đối ngắn (khoảng 15 phút).
Phân bố
Chưa có thông tin.
Chuyển hóa và thải trừ: Không có thông tin.
Dược lực học:
Proparacaine là chất gây tê bề mặt mạnh, tác dụng nhanh được sử dụng trong nhãn khoa. Chất gây tê này thay đổi tính thấm của màng tế bào thần kinh đối với các ion natri, từ đó ngăn chặn sự dẫn truyền tín hiệu thần kinh và ngăn sự tạo thành điện thế hoạt động.
Proparacaine dễ dàng thấm qua bề mặt niêm mạc và hữu hiệu trong gây tê tại chỗ. Proparacaine được sử dụng chủ yếu trong nhãn khoa và rất ít khi gây kích ứng hoặc giãn đồng tử.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ranibizumab.
Loại thuốc
Thuốc chống sự hình thành tân mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm, 2,3 mg/0,23 ml; 6 mg (0,3 mg/0,05 mg), 10 mg/ml (0,5 mg/0,05 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clindamycin
Loại thuốc
Kháng sinh họ Lincosamid
Dạng thuốc và hàm lượng
Clindamycin được dùng dưới dạng Clindamycin Hydroclorid Hydrat, Cindamycin Palmitat Hydroclorid và Clindamycin Phosphat Ester.
Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng Clindamycin: 1 mg Clindamycin tương ứng theo thứ tự với 1,1 g Clindamycin Hydroclorid, 1,6 g Clindamycin Palmitat Hydroclorid và 1,2 g Clindamycin Phosphat.
Dạng uống: Viên nang (Clindamycin Hydroclorid): 75 mg, 150 mg và 300 mg.
Cốm pha dung dịch uống (Clindamycin Palmitat Hydroclorid): 75 mg/5 ml,
Dạng tiêm (Clindamycin Phosphat): 150 mg/ml, 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem bôi (Clindamycin Phosphat) 1%, 2%; miếng gạc bão hòa dung dịch 1%, dung dịch 1%.
Viên đạn, nang đặt âm đạo: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromocriptine (bromocriptin mesilat)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg bromocriptine
Viên nang: chứa 5 mg hoặc 10 mg bromocriptine
Sản phẩm liên quan









