Prasterone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prasterone.
Loại thuốc
Hormon tuyến thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên đặt âm đạo, prasterone – 6,5 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đáy trung bình trong huyết thanh tăng 47% so với ban đầu sau khi đặt âm đạo hàng ngày trong 12 tuần.
Các chất chuyển hóa androgen và estrogen: Nồng độ toàn thân trong phạm vi mong đợi đối với phụ nữ sau mãn kinh. Nồng độ đáy trung bình trong huyết thanh của testosterone và estradiol tăng lần lượt là 21 và 19% so với mức ban đầu sau khi đặt âm đạo hàng ngày trong 12 tuần.
Phân bố
Sự phân bố của thuốc prasterone trong âm đạo (ngoại sinh) chủ yếu là tại chỗ nhưng một số tăng tiếp xúc toàn thân được quan sát thấy đặc biệt là đối với các chất chuyển hóa nhưng trong giá trị bình thường.
Không biết liệu prasterone có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa bởi các enzym steroidogenic (ví dụ, hydroxysteroid dehydrogenase, 5α-reductases, aromatases) thành androgen và estrogen.
Thải trừ
Chưa có báo cáo.
Dược lực học:
Prasterone, tức là dehydroepiandrosterone (DHEA), về mặt hóa sinh và sinh học giống với DHEA nội sinh của con người, một tiền chất steroid không hoạt động và được chuyển đổi thành oestrogen và androgen. Do đó, thuốc prasterone cung cấp các chất chuyển hóa androgen.
Ghi nhận sự gia tăng số lượng tế bào ngoài, tế bào giữa và giảm số lượng tế bào đáy ở niêm mạc âm đạo qua trung gian estrogen. Ngoài ra, độ pH âm đạo giảm về mức bình thường, do đó tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của hệ vi khuẩn bình thường.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apixaban
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố Xa trực tiếp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 2,5 mg hoăc 5 mg apixaban
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amodiaquine.
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén amodiaquine/artesunate: 153mg/50mg; 300mg/100mg; 600mg/200mg.
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống amodiaquine/artesunate: 75mg/25mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilnidipine (cilnidipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp/ thuốc chẹn kênh calci
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5mg, 10mg, 20 mg
Sản phẩm liên quan









