Pinometostat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pinometuler đã được sử dụng trong các thử nghiệm điều trị bệnh bạch cầu, bệnh bạch cầu cấp tính, bệnh bạch cầu tủy cấp tính, Hội chứng Myelodysplastic và bệnh bạch cầu lympho cấp tính, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zolmitriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D, thuốc chống đau nửa đầu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: Zolmitriptan 2,5 mg; 5 mg
Viên nén tan trong miệng: Zolmitriptan 5 mg
Dung dịch xịt mũi: 50 mg/ml Zolmitriptan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaifenesin.
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
- Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
- Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
- Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone propionate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 0,05%;
Thuốc mỡ 0,005%;
Thuốc xịt mũi 0,05%;
Thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat;
Thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều;
Thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.
Sản phẩm liên quan