Pimozide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pimozide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu chậm và thay đổi sau khi uống, với nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc và các chất chuyển hóa của nó đạt được trong vòng 6 - 8 giờ (khoảng: 4 - 12 giờ).
Thuốc hấp thu được khoảng 40 - 50%.
Phân bố
Thuốc phân bố rộng rãi vào các mô và dịch trong cơ thể. Mức độ liên kết với protein huyết tương chưa được biết.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa chủ yếu thông qua quá trình oxy hóa N - dealkyl hóa ở gan, được xúc tác bởi CYP3A4 và ở mức độ thấp hơn bởi CYP1A2. Hoạt tính dược lý của chất chuyển hóa không được xác định.
Thải trừ
Thuốc được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu (khoảng 40%) gần như hoàn toàn dưới dạng chất chuyển hóa, qua phân (khoảng 15%) chủ yếu dưới dạng thuốc không thay đổi. Thời gian bán thải khoảng 55 giờ ở bệnh nhân rối loạn tâm thần phân liệt mãn tính.
Dược lực học:
Pimozide là một loại thuốc an thần kinh hoạt động bằng đường uống có tác dụng ngăn chặn các thụ thể dopaminergic trung ương. Pimozide đối kháng với nhiều hoạt động của amphetamine và apomorphine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprostadil
Loại thuốc
Thuốc dùng trong rối loạn cương dương
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 10 mcg, 20 mcg, 40 mcg
Que chọc niệu đạo: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg, 1000 mcg
Dung dịch đậm đặc pha tiêm: 500 mcg/ml
Kem: 300 mcg/100 mg (3mg/g)
Dung dịch tiêm: 500 mcgam
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroflumethiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg.
Sản phẩm liên quan