Phenazopyridine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenazopyridine
Loại thuốc
Thuốc chống ngứa và gây tê cục bộ, thuốc điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg, 200 mg (dạng kê đơn)
Viên nén 95 mg 97,2mg, 97,5mg và 99,5 mg (dạng không kê đơn)
Dược động học:
Hấp thu
Phenazopyridine được hấp thu ở đường tiêu hóa.
Phân bố
Một lượng nhỏ phenazopyridine được cho là đi qua nhau thai và hàng rào máu não, đến dịch não tủy.
Chuyển hóa
Phenazopyridine được chuyển hóa ở gan, và acetaminophen đã được phát hiện là một chất chuyển hóa của thuốc này.
Thải trừ
Thuốc thải trừ qua nước tiểu (65% dưới dạng không đổi; 18% dưới dạng paracetamol) và rất ít qua phân.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động đầy đủ của phenazopyridine chưa được làm sáng tỏ đầy đủ, tuy nhiên, được báo cáo là có tác dụng giảm đau tại chỗ trực tiếp trên niêm mạc của đường tiết niệu thông qua việc ức chế các kênh natri cấp điện áp và có thể là các sợi thần kinh nhóm A. Các hành động trên có thể dẫn đến việc giảm các triệu chứng tiểu khó chịu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ertapenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imatinib
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư, thuốc ức chế tyrosin kinase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg, 400 mg
Dung dịch uống: 80 mg/ml
Sản phẩm liên quan