Perflubutane
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Perflubutane đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu chẩn đoán khối lượng gan, bệnh gan, di căn gan, tăng huyết áp cổng thông tin và bệnh động mạch ngoại biên. Nó là một loại thuốc tim mạch được thiết kế để cho phép siêu âm cạnh tranh hiệu quả hơn với thử nghiệm căng thẳng hạt nhân; hiện đang là thủ tục hàng đầu để phát hiện bệnh tim mạch vành.
Dược động học:
Siêu âm tưới máu Perflubutane có khả năng là một thay thế hiệu quả và thuận tiện cho hình ảnh tưới máu hạt nhân. Perflubutane rất dễ sử dụng và siêu âm tim trong các thử nghiệm lâm sàng có thể được đào tạo để sử dụng nó sau khi chỉ chụp một vài bệnh nhân. Dựa trên dữ liệu từ các thử nghiệm lâm sàng trước đây, siêu âm được tăng cường với Perflubutane có thể hình ảnh tưới máu cơ tim và thu được thông tin có vẻ tương đương với hình ảnh hạt nhân. Chương trình Giai đoạn 3 của Acusphere được thiết kế với các tiêu chuẩn so sánh phù hợp để xác định giá trị của siêu âm tim tưới máu Perflubutane so với hình ảnh tưới máu hạt nhân. Các tiêu chuẩn này là chụp động mạch vành, chẩn đoán hình ảnh tưới máu hạt nhân và kết quả của bệnh nhân.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzatropine (Benztropine)
Loại thuốc
Thuốc chống Parkinson, kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg; 1 mg; 2 mg dạng benzatropine mesylate
Dung dịch tiêm 2 mg/2 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cromoglicic acid, cromolyn, natri cromoglicat
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt khí dung định liều 0,8 mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều.
Bình xịt khí dung qua mũi 5,2 mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều.
Bình phun mù 20 mg/2 ml. Nang bột hít 20 mg.
Dung dịch uống 20 mg/ml.
Lọ 3,5 ml dung dịch 20 mg/ml, 40 mg/ml để tra mắt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Sản phẩm liên quan








